Danh mục

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2013 - THPT Đồng Xoài - Mã đề 132

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.02 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (37 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2013 - THPT Đồng Xoài - Mã đề 132 cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập ôn thi môn Sinh học. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2013 - THPT Đồng Xoài - Mã đề 132TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀIĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014Môn: Sinh Lớp 10ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề 132Thời gian : 45 phút(Đề gồm có 02 trang)(Không kể thời gian giao đề)Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:…………Câu 1: Là nơi diễn ra quá trình quang hợp (chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa họctrong các hợp chất hữu cơ)A. Lục lạpB. Lưới nội chấtC. trung thểD. Ti thểCâu 2: Sản phẩm của giai đoạn chuỗi truyền electron hô hấp là:A. ATP, H2OB. ATP, NADHC. ATP, CO2D. ADP, H2OCâu 3: Giai đoạn nào của quá trình hô hấp tế bào tạo nhiều năng lượng nhất?A. Chuỗi truyền electronB. Đường phânC. Cả 3 giai đoạnD. Chu trình CrepCâu 4: Chức năng của nhân tế bào là:A. Tổng hợp Lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại.B. Tham gia quá trình tổng hợp ProteinC. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, mang thông tin di truyền.D. Thu gom, đóng gói, biến đổi và phân phối câc sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi sử dụngCâu 5: Nơi diễn ra giai đoạn chu trình Crep là:A. Ty thểB. Màng trong của ty thểC. Tế bào chấtD. Chất nền của ty thểCâu 6: Sản phẩm của giai đoạn đường phân là:A. Axit piruvic, ATP, NADHB. Axit piruvic, ATP, ADP, FADH2C. Axit piruvic, ATP, ADP, CO2D. Axit piruvic, ATP, ADP, H2OCâu 7: Trong cơ chế tác động của enzim với cơ chất, enzim liên kết với cơ chất tại:A. Trung tâm phản ứngB. Ở bất kì vị trí nàoC. Trung tâm điều khiểnD. Trung tâm hoạt độngCâu 8: Trung tâm hoạt động của enzim có đặc điểm:A. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim phù hợp với cấu hình của một vài loại cơ chất.B. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim phù hợp với cấu hình của một loại cơ chấtC. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim không phù hợp với cấu hình của các loại cơ chấtD. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim không phù hợp với cấu hình của một vài loại cơ chấtCâu 9: ATP là một hợp chất cao năng vì:A. Chứa bazơnitơ Ađênin giàu năng lượngB. Chứa đường ribozo giàu năng lượngC. Chứa 3 nhóm photphat giàu năng lượng D. Chứa 2 liên kết cao năng giữa 2 nhóm photphat ngoài cùngCâu 10: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì:A. Các phân tử protein khảm trong lớp photpholipit, các phân tử photpholipit có thể chuyển động trong màngB. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau: protein, lipit, cacbohidrat…Trang 1/3 - Mã đề thi 132C. Phải bao bọc xung quanh tế bào và trao đổi chất có chọn lọc với môi trường, thu nhận thông tin, nhận biết tếbào lạ.D. Gắn kết chặt chẽ với khung xương tế bàoCâu 11: Cách điều hoà trong đó sản phẩm của con đường chuyển hoá quay lại tác động như một chất ức chếlàm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng ở đầu con đường chuyển hoá được gọi là:A. Điều hòa bằng chất hoạt hóaB. Điều hòa chuyển hóa vật chấtC. Điều hòa bằng chất ức chếD. Điều hòa theo kiểu ức chế ngượcCâu 12: ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào vì:1. ATP cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống2. ATP bị biến đổi tạo thành năng lượng dự trữ cho tế bào3. ATP phổ biến, có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào4. ATP là một hợp chất giàu năng lượng và dễ giải phóng năng lượngPhương án đúng là :A. 1,2,3B. 1, 2, 3, 4.C. 1,3,4D. 2,3,4Câu 13: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?A. Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ (nhờ “ dấu chuẩn”)B. Cung cấp năng lượng cho tế bàoC. Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.D. Thu nhận thông tin cho tế bào (nhờ thụ thể).Câu 14: Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chấtA. Giữ nguyên tốc độ của các phản ứng hóa sinhB. Không có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất.C. Làm tăng tốc độ của các phản ứng hóa sinhD. Làm giảm tốc độ của các phản ứng hóa sinhCâu 15: Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi các thành phàn chủ yếu là:A. Các phân tử lipit và proteinB. Các phân tử photpholipit và proteinC. Các phân tử photpholipit và axit nucleicD. Các phân tử photpholipit và cacbohidrat.Câu 16: Enzim ureaza chỉ phân giải ure trong nước tiểu là biểu hiện đặc tính nào của enzim?A. Tính chuyên hóa caoB. Tính đặc hiệuC. Hoạt tính mạnhD. Tính đặc thùCâu 17: Nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:A. Nhân có thể liên hệ với màng tế bào nhờ hệ thống lười nội chấtB. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh tế bàoC. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bàoD. Nhân chứa AND là vật chất di truyềnCâu 18: Chức năng nào sau đây không phải của ATP?A. Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế bào.B. Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ (nhờ “ dấu chuẩn”)C. Vận chuyển các chất qua màng( đặc biệt là vận chuyển chủ động).D. Sinh công cơ học :co co, vận chuyển các chất, lao độngTrang 2/3 - Mã đề thi 132Câu 19: Sau khi tác động phân giải cơ chất. Enzim được giải phóng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: