Danh mục

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014 - THPT Đặng Huy Trứ - Mã đề 670

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 375.46 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014 - THPT Đặng Huy Trứ - Mã đề 670 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014 - THPT Đặng Huy Trứ - Mã đề 670ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2014MÔN: SINH HỌC – LỚP 10ĐỀThời gian: 45 phútTrường THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên HuếMÃ ĐỀ: 670PHẦN I (PHẦN CHUNG) HỌC SINH LÀM BÀI 24 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 24Câu 1: Đặc điểm chung của ADN và ARN là:A. Đều có cấu trúc một mạchđa phânB. Đều là những phân tử có cấu tạoC. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axitaminD. Đều có cấu trúc hai mạchCâu 2 : Em hãy quan sát hình ảnh sau và chọn đáp án đúng nhất:(A)(B)(C)(D)A. (A) Lớp photpho lipit kép – (B) Protein bám màng – (C) Protein xuyên màng –(D) CacbohydratB. (A) Cacbohydrat – (B) Protein xuyên màng – (C) Protein bám màng – (D) Lớpphotpho lipit képC. (A) Cacbohydrat – (B) Protein bám màng – (C) Lớp photpho lipit kép – (D)Protein xuyên màngD. (A) Cacbohydrat – (B) Protein bám màng – (C) Protein xuyên màng – (D) Lớpphotpho lipit képCâu 3: Những giới nào thuộc sinh vật nhân thực:A. Giới nguyên sinh, giới tảo, giới thực vật và động vật.B. Giới nguyên sinh, khởi sinh, giới thực vật và động vật.C. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật và động vật.D. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật và động vật.Câu 4: Trong cấu trúc của phân tử ATP thì có bao nhiêu liên kết cao năng (liên kết hóahọc khi được giải phóng cung cấp nhiều năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào)?A. 4B. 1C. 2D. 3Câu 5:Qua mô hình cấu trúc của phân tử ATP trên hãy chọn đáp án đúng nhất cho các vịtrí (a); (b); (c)(a)(c)A. (a) – Ribôzơ; (b) – Ađênin ; (c) – 3 nhómphôtphatB. (a) – Ađênin; (b) – 3 nhóm phôtphat; (c) –Ribôzơ(b)C. (a) – Guanin; (b) – Ribôzơ; (c) – 3 nhómphôtphatD. (a) – Ađênin; (b) – Ribôzơ; (c) – 3 nhómphôtphatCâu 6: Cho các phát biểu sau:(1) Chức năng của ti thể là cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động sống của tếbào.(2) Phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi nhiệt độ cao.(3) Điều kiện để vận chuyển thụ động qua màng sinh chất tế bào là có sự chênhlệch nồng độ bên trong và ngoài màng sinh chất.(4) Enzim của vi khuẩn suối nước nóng hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ khoảng 3540oC.(5) Enzim có bản chất là prôtêin.Số phát biểu đúng là:A. 5B. 2C. 3D. 4Câu 7: Mạch khuôn của Gen Y có trình tự nuclêôtit là: 3’... TAT GGG XAT ...5’. Mạchbổ sung của Gen Y có trình tự nuclêôtit là:A. 5’… ATA XXX GTA …3’B. 5’… AAA XXX GTA …3’C. 3’ ... TAT GGG XAT ...5’D. 5’… ATA XXX GAA …3’Câu 8: Một gen có khối lượng là 900000 đvC. Tính chiều dài của gen bằng micrômet?Biết 1 micrômet = 104 A0.A. 0,255 micrômet.B. 0,50 micrômet.C.0,51 micrômet. D. 0,25 micrômet.Câu 9: Quan sát hình sau và chọn đáp án đúng nhất:23451A. 1. Roi  2. Tế bào chất  3. Vùng nhân  4. Riboxom  5. LôngB. 1. Lông  2. Vùng nhân  3. Tế bào chất  4. Riboxom  5. RoiC. 1. Roi  2. Vùng nhân  3. Tế bào chất  4. Riboxom  5. LôngD. 1. Lông  2. Tế bào chất  3. Vùng nhân  4. Riboxom  5. RoiCâu 10: Chức năng của ti thể là:A. cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động của tế bào.di truyền.C. dự trữ chất dinh dưỡng.chất vô cơ.B. bảo quản thông tinD. tổng hợp chất hữu cơ từCâu 11: Bò và trâu đều ăn cỏ nhưng prôtêin chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính vì:A. thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các nucleotit trong các prôtêin là khácnhau.B. thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp của các axit amin của các prôtêin là khácnhau.C. khi nấu chín thì thịt bò ngon và mềm hơn thịt trâu.D. trong quá trình sống thì bò hoạt động ít hơn trâu.Câu 12: Các bào quan nào có nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào?A. Ty thể và bộ máy gôngi.B. Lục lạp và lyzoxom.C. Ty thể và lục lạp.D. Ty thể và không bào.Câu 13: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN đến Prôtêin và được dùngnhư khuôn tổng hợp nên prôtêin là: A. mARN.B. rARN.C. ATP.D. tARN.Câu 14: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng tế bào gọi là gì?A. Sự thẩm tích. B. Vận chuyển chủ động.C. Ẩm bào. D. Sự thẩm thấu.Câu 15: Dòng năng lượng của thế giới sống bắt đầu từ...tới cây xanh và qua chuỗi, lướithức ăn đi vào hệ sinh thái. Trong dấu...là gì?A. Ánh sáng mặt trời.B. Năng lượng trong nước.C. Năng lượng trong gió.D. Năng lượng trong đất.Câu 16: Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của nước?A. Dung môi hoà tan nhiều chất.sinh.B. Môi trường xảy ra các phản ứng hoáC. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào. D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.Câu 17: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế là:A. hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.B. trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.C. thích nghi với mọi môi trường.D. dễ phát tán và phân bố rộng.Câu 18: Ðặc điểm chung của các loài sinh vật là gì:A. Chúng đều có cấu tạo tế bàoB. Chúng đều có chung một tổ tiênC. Chúng đều là sinh vật đa bàogiống nhau.D. Chúng sống trong những môi trường gầnCâu 19: Đặc điểm của vận chuyển chủ động qua màng là:A. cần có sự chênh lệch nồng độ.B. không tiêu hao năng lượng.C. có tiêu hao năng lượng, cần có các kênh prôtêin.D. có tiêu hao năng lượng và các chất qua màng luôn có kích thước lớn.Câu 20: Quan sát bảng sau và chọn đáp án đúng nhất:Cấu trúcChức năng1.NhânA. Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm2.RibôxômB. Do chứa ADN nên quyết định mọi đặc tínhcủa tế bàoC. Là trạm năng lượng của tế bàoD. Thực hiện chức năng quang hợpE. Tiêu hóa nội bàoF. Tổng hợp prôtêin cho tế bàoA. 1. B; 2. CB. 1. F; 2. EC. 1. F; 2. AD. 1. B; 2. FCâu 21: Trâu bò tiêu hoá được xenlulozơ vì:A. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim prôtêaza.B. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim xenlulaza.C. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim saccaraza.D. trong dạ cỏ của chúng có những vi sinh vật có enzim lipaza.Câu 22: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử ADN: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: