Danh mục

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 109

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 440.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 109 dành cho học sinh lớp 10 đang chuẩn bị thi học kỳ 1, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 109 SỞGD&ĐTTHÁINGUYÊN ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTPHÚBÌNH MÔNTOÁNLỚP10 Thờigianlàmbài:60phút(khôngkểthờigiangiaođề) ĐỀCHÍNHTHỨC Họ,tênthísinh:.................................................................SBD:....................... Mãđềthi109PHẦNI.TRẮCNGHIỆM(7,0Điểm)Câu1:Xácđịnhtậphợp [ −2;10 ) �( −�;5] . A. (− ;10) B. (−2;5) C. [ 5;10 ) D. [ −2;5]Câu2:Tìmtấtcảgiátrịcủathamsốmđể phươngtrình x 2 − 2(m + 1) x + m 2 + 4m − 3 = 0 cóhainghiệmphânbiệt. A. m < 2 B. m 2 C. m > 2 D. m 2Câu3:Đồthịhìnhbênlàđồ thịcủamộthàmsố trongbốnhàmsố được liệtkê ở bốnphươngán A,B,C,D dướiđây.Hỏihàmsố đólàhàmsốnào?A. y = −2 x 2 + 8 x − 1 C. y = 2 x 2 + x − 1B. y = 2 x 2 − 4 x − 1 D. y = −2 x 2 + 4 x − 1Câu4:Chotậphợp A = { x γ ᄀ x 2017} .Tìmtậphợpbằngtậphợp A. (− ; 2017) B. ( − ; 2017 ] C. [ 2017; + ) D. (2017; + ) 1Câu5:Chocáchàmsố y = x + 3(1) ; y = − x − 5 (2) ; y = 7 x − 2(3) ; y = − x + 1(4) .Tìmcáchàmsố 3nghịchbiếntrêntậpsốthực ᄀ trongnhữnghàmsốđãcho. A.Hàmsố(1)và(3) B.Hàmsố(2)và(3) C.Hàmsố(1)và(2) D.Hàmsố(2)và(4)Câu6:Chohàmsố y = 2 x 2 + 2 x + 5 .Tìmmộtđiểmthuộcđồthịcủahàmsốđãcho? A. P(0;3) B. M (−2;9) C. N (1;3) D. Q(−1;5) r r r rCâu7:TronghệtọađộOxy,cho u = 4i − 2 j .Tìmtọađộvectơ u . r r r r A. u = ( 2; 4 ) B. u = ( −2; 4 ) C. u = ( 4; 2 ) D. u = ( 4; −2 ) r rCâu8:Chohaivectơ a và b khôngcùngphương.Cặpvectơnàosauđâycùngphương? 1r r r r r r r r A. a + b và a − 2b B. −3a + 6b và − a + 3b 2 r r r r r r r r C. − a − b và 2a + b D. a − 3b và −2a + 6b 3 2x −1Câu9:Tìmđiềukiệnxácđịnhcủaphươngtrình = x− . 5+ x 5+ x A. x −5 B. x < −5 C. x 5 D. x > −5Câu10:Trongcáchàmsốsau,hàmsốnàolàmhàmsốbậchai A. y = x3 + 2 x − 1 B. y = 2 x 2 + 1 C. y = x 2 + 3x + 5 D. y = x 2 + 5 x − 4Câu11:Trongcácphươngtrìnhsau,phươngtrìnhnàocóhainghiệmtráidấu. A. 2 x 2 − 7 x + 3 = 0 B. − 2 x 2 + 3 x + 1 = 0 C. 3 x 2 − 10 x + 7 = 0 D. 5 x 2 − 7 x + 2 = 0Câu12:Tìmkhoảngnghịchbiếncủahàmsố y = x 2 + 2 x − 3 . A. (1; + ) B. ( − ;1) C. ( − ; −1) D. ( −1; + )Câu13:TrongmặtphẳngOxy,cho A ( 1; 2 ) , B ( 2; −2 ) , C ( −2;3) .Tìmtọađộđiểm D đểtứgiác ABCD làhìnhbìnhhành. A. D( −3; −3) B. D( −3; 7) C. D(−1; −1) D. D(3; 7)Câu14:Cho x1 , x2 làhainghiệmcủaphươngtrình x − 3 x − 2 = 0 .Tính x1 + x2 2 2 2 Trang1/3Mãđềthi109 A. 7 B. 8 C. 1 D. 9Câu15:Trongcáchàmsốsau,hàmsốnàolàmhàmsốchẵn A. y = x − 2 + x − 3 B. y = x 4 + 2 x 2 − x + 1 C. y = x 2 + 3 D. y = x 3 + x 2 x − 3 y = −13Câu16:Tìmnghiệmcủahệphươngtrình . 5 x + y = −7 A. (2; −3) B. (2;3) C. (−2;3) D. ( −2; −3)Câu17:TrongmặtphẳngOxy,chođiểmM(1;1)vàN(3;4).TínhđộdàiđoạnthẳngMN. A. MN = 3 2 B. MN = 5 C. MN = 2 5 D. MN = 4 ...

Tài liệu được xem nhiều: