Đề thi HK 1 Toán 8 - THCS Long Kiến(2013-2014)
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 98.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi học kì 1 Toán 8 - THCS Long Kiến(2013-2014) giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức cơ bản về: Cách viết phương trình tổng quát bình phương, phân tích các đa thức, độ dài đoạn thẳng,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 Toán 8 - THCS Long Kiến(2013-2014)PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS LONG KIẾN MÔN THI: TỐN ( KHỐI 8) Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ***** I.Đại số ( 6 điểm) Câu 1 : ( 1 điểm) -Viết công thức tổng quát bình phương của một hiệu -Áp dụng: Tính ( x – 2)2 Câu 2 : (3,5 điểm ) Thực hiện các phép tính sau a) 2x(3x + 2) b) (12x4y3 – 6x3y2 + 2x2y4): 2x2y2 2 x2 y − 3 y 2 x2 y + 3 y c) + 4x2 y 4x2 y 15 x 2 y 2 d) × 6 y3 x2 2x − y 2x + y x2 y2 e) 2x + y − 2x − : y 4x 2 − y 2 Câu 3:(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) xz + yz + 5x + 5y b) 2x2 - 13x + 6 II.Hình học ( 4 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) - Phát biểu định lí về đường trung bình của tam giác - Áp dụng: Cho hình vẽ sau . Tính độ dài đoạn thẳng MN Q M N ? P 6 R Câu 2: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm và BC = 5 cm .Gọi M là trung điểm của BC. D đối xứng với A qua M . a) Chứng minh ABDC là hình bình hành b) Chứng minh hình bình hành ABDC là hình chữ nhật c) Tính diện tích hình chữ nhật ABDC . …..Hết !…. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN THI: TỐN ( KHỐI 8)I.Đại số ( 6 điểm)Câu Đáp án Điểm -Viết đúng công thức bình phương của một hiệu 0.5 1 -Áp dụng: ( x – 2)2 = x2 - 2 .x .2 + 22 0.25(1.0) = x2 – 4 x + 4 0.25 2 2a a) 2x(3x+2) = 6x +4x 1,0(1,0) b) (12x4y3 – 6x3y2 + 2x2y4): 2x2y2 2b = (12x4y3: 2x2y2) + (– 6x3y2 : 2x2y2) + (2x2y4: 2x2y2) 0.25(0.5) = 6 x2 y - 3 x + y2 0.25 2x2 y − 3 y 2x2 y + 3 y 2x2 y − 3 y + 2 x2 y + 3 y + = 0,25 2c 4x2 y 4x2 y 4 x2 y(0.5) 4 x2 y = =1 4 x2 y 0,25 2 2 2 15 x 2 y 15 x.2 y 30 xy 3 × 2 = 3 2 = 2 3 0.25 2d 6y x 6 y .x 6x y(0.5) 5 = xy 0.25 2x − y 2x + y x y 2 2 (2 x − y ) − (2 x + y ) x y 2 2 2 2 2x + y − 2x − : 2 4 x − y 2 = (2 x + y )(2 x − y ) ÷: 4 x 2 − y 2 0.25 y x − 2 xy + y − x − 2 xy − y 2 x 2 y 2 2 2 2 2e = ÷: 2 0.25 (2 x + y )(2 x − y ) 4x − y 2(1.0) −4 xy 4 x2 − y 2 = × 2 2 (2 x + y )(2 x − y ) x y 0.25 −4 = 0.25 xy xz + yz + 5x + 5y = (xz + yz ) + ( 5x + 5y ) 0.25 3a 0.25 = z(x + y) + 5 (x + y)(1.0) 0.5 = (x + y)(z + 5 ) 2x2 -13x +6 = 2x2 - x - 12x +6 0.25 3b = x(2x -1) – 6(2x - 1)(0.5) = (2x - 1)(x - 6) 0.25II.Hình học ( 4 điểm) Phát biểu đúng định lí về đường trung bình của tam giác ( SGK tốn 8 tập 1 0.5 trang 77) 1 Áp dụng:(1.0) Ta có MN là đường trung bình của tam giác QPR 1 1 0.5 Nên MN = PR = . 6 = 3 2 2 2 Hình vẽ đúng(3.0) 0.5 A 3 cm 4 cm B C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 Toán 8 - THCS Long Kiến(2013-2014)PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS LONG KIẾN MÔN THI: TỐN ( KHỐI 8) Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ***** I.Đại số ( 6 điểm) Câu 1 : ( 1 điểm) -Viết công thức tổng quát bình phương của một hiệu -Áp dụng: Tính ( x – 2)2 Câu 2 : (3,5 điểm ) Thực hiện các phép tính sau a) 2x(3x + 2) b) (12x4y3 – 6x3y2 + 2x2y4): 2x2y2 2 x2 y − 3 y 2 x2 y + 3 y c) + 4x2 y 4x2 y 15 x 2 y 2 d) × 6 y3 x2 2x − y 2x + y x2 y2 e) 2x + y − 2x − : y 4x 2 − y 2 Câu 3:(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) xz + yz + 5x + 5y b) 2x2 - 13x + 6 II.Hình học ( 4 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) - Phát biểu định lí về đường trung bình của tam giác - Áp dụng: Cho hình vẽ sau . Tính độ dài đoạn thẳng MN Q M N ? P 6 R Câu 2: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm và BC = 5 cm .Gọi M là trung điểm của BC. D đối xứng với A qua M . a) Chứng minh ABDC là hình bình hành b) Chứng minh hình bình hành ABDC là hình chữ nhật c) Tính diện tích hình chữ nhật ABDC . …..Hết !…. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN THI: TỐN ( KHỐI 8)I.Đại số ( 6 điểm)Câu Đáp án Điểm -Viết đúng công thức bình phương của một hiệu 0.5 1 -Áp dụng: ( x – 2)2 = x2 - 2 .x .2 + 22 0.25(1.0) = x2 – 4 x + 4 0.25 2 2a a) 2x(3x+2) = 6x +4x 1,0(1,0) b) (12x4y3 – 6x3y2 + 2x2y4): 2x2y2 2b = (12x4y3: 2x2y2) + (– 6x3y2 : 2x2y2) + (2x2y4: 2x2y2) 0.25(0.5) = 6 x2 y - 3 x + y2 0.25 2x2 y − 3 y 2x2 y + 3 y 2x2 y − 3 y + 2 x2 y + 3 y + = 0,25 2c 4x2 y 4x2 y 4 x2 y(0.5) 4 x2 y = =1 4 x2 y 0,25 2 2 2 15 x 2 y 15 x.2 y 30 xy 3 × 2 = 3 2 = 2 3 0.25 2d 6y x 6 y .x 6x y(0.5) 5 = xy 0.25 2x − y 2x + y x y 2 2 (2 x − y ) − (2 x + y ) x y 2 2 2 2 2x + y − 2x − : 2 4 x − y 2 = (2 x + y )(2 x − y ) ÷: 4 x 2 − y 2 0.25 y x − 2 xy + y − x − 2 xy − y 2 x 2 y 2 2 2 2 2e = ÷: 2 0.25 (2 x + y )(2 x − y ) 4x − y 2(1.0) −4 xy 4 x2 − y 2 = × 2 2 (2 x + y )(2 x − y ) x y 0.25 −4 = 0.25 xy xz + yz + 5x + 5y = (xz + yz ) + ( 5x + 5y ) 0.25 3a 0.25 = z(x + y) + 5 (x + y)(1.0) 0.5 = (x + y)(z + 5 ) 2x2 -13x +6 = 2x2 - x - 12x +6 0.25 3b = x(2x -1) – 6(2x - 1)(0.5) = (2x - 1)(x - 6) 0.25II.Hình học ( 4 điểm) Phát biểu đúng định lí về đường trung bình của tam giác ( SGK tốn 8 tập 1 0.5 trang 77) 1 Áp dụng:(1.0) Ta có MN là đường trung bình của tam giác QPR 1 1 0.5 Nên MN = PR = . 6 = 3 2 2 2 Hình vẽ đúng(3.0) 0.5 A 3 cm 4 cm B C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phân tích các đa thức Diện tích hình chữ nhật Đề thi học kì 1 Toán 8 Đề thi học kì Toán 8 Đề thi học kì lớp 8 Đề thi học kìTài liệu liên quan:
-
Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10
13 trang 246 0 0 -
Đề thi HSG giải Toán 8 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)
10 trang 75 0 0 -
Giải bài Diện tích hình chữ nhật SGK Toán 3
3 trang 45 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
11 trang 30 0 0 -
Sách giáo khoa Toán 3 - Tập 2 (Bộ sách Cánh diều)
118 trang 29 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 2 Địa lý lớp 8
4 trang 29 0 0 -
Hướng dẫn giải bài 3,4,5 trang 177 SGK Toán 5
3 trang 27 0 0 -
8 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 5
31 trang 27 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 5 (TP.HCM)
1 trang 26 0 0 -
Đề KTCL HK1 Sử 10 - THPT Nguyễn Đình Chiểu 2012-2013 (kèm đáp án)
4 trang 26 0 0