Danh mục

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 Nâng cao năm 2013 - THPT Nguyễn Ngọc Thăng

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 179.38 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 Nâng cao năm 2013 - THPT Nguyễn Ngọc Thăng. Chúc các em thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 Nâng cao năm 2013 - THPT Nguyễn Ngọc ThăngSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẾN TRETRƯỜNG THPT NGUYỄN NGỌC THĂNGĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IIMÔN HÓA 10 NC - NH: 2012-2013Thời gian 60 phútĐiểmHọ, tên:.........................................................Lớp 10A….Lời phê của GVI. TRẮC NGHIỆM (5Đ).Chọn phương án đúng nhất rồi điền vào bảng sau:(Không sử dụng bảng tuần hoàn hóa học)1234567891011121314151617181920Câu 1: Khi nhiệt độ tăng thêm 100C thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 25oC lên 65oC thìtốc độ phản ứng tăng lênA. 18 lần.B. 27 lần.C. 81 lần.D. 243 lần.Câu 2: Để phân biệt khí SO2 và CO2 có thể dùng chất nào sau đây ?A. dd Br2B. dd HC(dd)C. dd NaOH (dd)D. dd Ca(OH)2Câu 3: Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng thu được 5,6lít khí SO2 ở đktc ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch. Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muốikhan?A. 100 gamB. 80 gamC. 120 gamD. 60 gamCâu 4: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vàoA. áp suất.B. chất xúc tác.C. nồng độ.Câu 5: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH  2HBr + CO2D. nhiệt độ.Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 75 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bìnhcủa phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol (l.s). Giá trị của a làA. 0,012.B. 0,015.C. 0,013.D. 0,014.Câu 6: Cho 60 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng kếtthúc, cô cạn dung dịch thu được 63,5 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m làA. 81,25B. 48,75C. 16,25D. 22,75Câu 7: Từ 2 tấn quặng pirit sắt chứa 75% FeS2 nguyên chất còn lại là các tạp chất không chứa lưu huỳnhngười ta đã điều chế được 2 tấn dung dịch H2SO4 98%. Tính hiệu suất của phản ứng điều chế.A. 70 %B. 80 %C. 90 %D. 100 %.Câu 8: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen làA. ns2np6B. ns2np4C. ns2np3D. ns2np5Câu 9: Axit nào sau đây để trong không khí bị vẫn đục vàng?A. H2SO4B. HClC. H2SD. HBrCâu 10: Chất nào được dùng để tráng lên phim ảnh ?A. AgClB. AgIC. AgBrD. AgFCâu 11: Nước gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây?A. HCl, HClO, H2OB. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO4, H2O D. NaCl, NaClO3, H2OCâu 12: Dãy nào sau đây so sánh tính chất oxi hóa đúngA. O2>S>O3B. S>O2>O3C. O3>S>O2D. O3>O2>SCâu 13: Cho các chất sau: F2, Cl2, S, H2O2, H2SO4, SO2, SO3. Số chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóalàA. 4B. 2C. 5D. 3Câu 14: Kim loại nào sau đây vừa tác dụng được với H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nóng và H2SO4 đặc nguộiA. FeB. MgC. AuD. CuCâu 15: Có các nhận xét sau:1. H2S có tính axit yếu và tính khử.2. O2 oxi hóa được tất cả các kim loại kể vàng và platin.3. S có các số oxi hóa là -2, 0, +4, +6.4. Dung dịch HF có thể chứa trong bình bằng thủy tinh.5. Axit HI có tính khử yếu hơn axit HBr.6. O3 oxi hóa được ion I- thành I2.7. S tác dụng được với Hg ở nhiệt độ thường.8. Fe tác dụng với I2 (đun nóng) tạo thành FeI3Số nhận xét đúng làA. 4B. 7C. 5D. 6Câu 16: Cho 48 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, MgO tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch H2SO4 2M.Khi phản ứng kết, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan?A. 112 gB. 76 gC. 60 gD. 108 gCâu 17: Cho các phản ứng sau1. H2O + F2→2. PBr3 + H2O →3. CaOCl2 + HCl →4. H2O2 + KNO2→5. H2S + SO2 →6. HBr + O2 →Các phản ứng tạo ra đơn chất làA. 1, 2, 5, 6B. 1, 2, 4, 5C. 1, 3, 5, 6D. 1, 3, 4,5Câu 18: Dãy gồm các chất tác dụng được với khí Cl2 làA. Fe, O2, NaBr, H2SB. H2O, NaF, Na, H2C. S, Al, KF, Ca(OH)2D. Cu, NaI, FeCl2, NaOHCâu 19: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (  H

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: