Danh mục

Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Phan Đăng Lưu - Mã đề 485

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 438.83 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Phan Đăng Lưu - Mã đề 485 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Phan Đăng Lưu - Mã đề 485SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHTRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU-----oOo----Mã đề 485ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015MÔN: HÓA HỌCKHỐI LỚP : 12Thời gian làm bài : 60 phút(không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCChọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp X ( 2 kim loại nhóm IIA kế tiếp nhau )trong dung dịch HCl dư thì thu được 1680 ml khí Y ( đktc ). Hai kim loại đó là?Cho: Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88, Ba = 137.A. Mg, Be.B. Ca, Mg.C. Ca, Sr.D. Sr, Ba.Câu 2: Dung dịch NaOH tác dụng được với những chất trong dãy nào sau đâyA. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag.B. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3.C. CO2, Al, HNO3, CuO.D. CuSO4, SO2, H2SO4, NaHCO3.Câu 3: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép phần ngập trong nước biển thì người tathường làm như thế nào?A. Quét lớp sơn bảo vệ.B. Mạ một lớp hợp kim chống gỉ bằng inôx.C. Gắn những miếng Zn vào vỏ tàu.D. Gắn những miếng Cu vào vỏ tàu.Câu 4: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 loãng:A. Al.B. Ag.C. Cu.D. Au. cMg(NO3)2 + dNO + eH2O.Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: aMg + bHNO3 Trong đó a, b, c, d, e là các số nguyên đơn gản nhất. Số c và d lần lượt là:A. 3 và 8.B. 8 và 3.C. 2 và 3.D. 3 và 2.Câu 6: Cho 3,12 gam hỗn hợp X (Al, Al2O3) tác dụng với dung dịch NaOH dư thoátra 1,344 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là: ( Al = 27, O = 16 )A. 2,16 gam Al và 0,96 gam Al2O3.B. 0,54 gam Al và 2,58 gam Al2O3.C. 1,08 gam Al và 2,04 gam Al2O3.D. 1,62 gam Al và 1,5 gam Al2O3.Câu 7: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào sau đây?A. Fe.B. Cu.C. Al.D. Ag.Câu 8: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. Mlà kim loại nào?A. Al.B. Ag.C. Zn.D. Fe.Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Cr (VI ) là:A. Tính khử mạnh.B. Tính ôxi hóa mạnh.C. Lưỡng tính.D. Tất cả đều đúng.Câu 10: Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liêu chính để sản xuất Nhôm trongcông nghiệp?A. Pyrit.B. Boxit.C. Hematit.D. Cryolit.Câu 11: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là FeSO4 và H2SO4. Để loại bỏ tạp chất thìta dùng cho lượng dư kim loại nào vào dung dịch trên?A. Mg.B. Fe.C. Zn.D. Al.Câu 12: Cho 25 gam hỗn hợp bột X ( Zn – Cu ) vào dung dịch HCl dư thì thu được4,48 lít khí H2 (đktc). Vậy khối lượng chất rắn không tan thu được sau phản ứng là?Cho: Zn = 65, Cu = 64.A. 6,5 gam.B. 13 gam.C. 12 gam.D. 35 gam.Câu 13: Khử hoàn toàn 15 gam hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và PbObằng H2 dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và 2,7 gam nước.Giá trị của m là? Cho: H = 1, O = 16,Fe = 56, Cu = 64, Pb = 207.A. 12,6.B. 17,4.C. 12,3.D. 16,2.Câu 14: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl,H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là:A. 4.B. 5.C. 3.D. 6Câu 15: Giả sử khu vực em đang sinh sống, nước sinh hoạt là nước cứng tạm thời ( cóchứa Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 ). Bằng cách nào sau đây em có thể làm mềm loạinước cứng trên?A. Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ.C. Đun nóng.B. Dùng dung dịch Na2CO3.D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 16: Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ralà:A. Có kết tủa nâu đỏ.B. Có kết tủa keo trắng.C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.D. Dung dịch vẫn trong suốt.Câu 17: Cho các dung dịch đựng riêng rẽ trong các lọ bị mất nhãn: AlCl3, CrCl3,Fe2(SO4)3, MgCl2 và NaCl. Nếu chỉ nhỏ dung dịch KOH vào thì sẽ phân biệt đượcmấy dung dịch?A. 2 lọ.B. 3 lọ.C. 4 lọ.D. Cả 5 lọ.Câu 18: Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3 một thời gian. Sau thí nghiệm thấy khốilượng lá Cu tăng thêm 3,04 gam. Vậy khối lượng Cu đã phản ứng là? Cho: Cu = 64,Ag = 108.A. 1,92 gam.B. 1,28 gam.C. 4,32 gam.D. 5,12 gam. K2CrO4 + KCl + H2O. Để ôxi hóa hoànCâu 19: Cho sơ đồ: CrCl3 + KOH + Cl2 toàn 0,04 mol CrCl3 thành K2CrO4 thì thể tích Cl2 tối thiểu ( đktc ) cần dùng là:A. 0,672 lit.B. 1,344 lit.C. 0,56 lit.D. 0,896 lit.Câu 20: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì thu được kết tủa là chất nào sauđây?A. Cu.B. Cu(OH)2.C. CuO.D. Na2SO4.Câu 21: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệtluyện?ttA. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 B. 2Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3otC. PbO + H2 Pb + H2Ooo ZnSO4 + Cu.D. Zn + CuSO4 t thap Ca(HCO3)2.Câu 22: Cho phương trình phản ứng sau: CaCO3 + H2O + CO2 t caoooPhương trình phản ứng trên dùng để giải thích hiện tượng nào sau đây?A. Mưa axít.B. Hiện tượng xâm thực núi đá vôi và sự hình thành thạch nhũ trong hang động.C. Sương mù.D. Mưa đá.Câu 23: Ngâm lá Zn vào dung dịch muối nào sau đây thì khối lượng lá Zn bị giảm (Coi số mol Zn phản ứng bằng nhau trong các trường hợp ). Cho: Zn = 65, Ag = 108,Cu = 64, Hg = 201, Cd = 112 ...

Tài liệu được xem nhiều: