Danh mục

Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 209

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 262.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 209 để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 209 SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOĐĂKNÔNG KỲTHIHỌCKỲII,NĂMHỌC20142015 TRƯỜNGTHPTHÙNGVƯƠNG MÔNTHI:TINHỌC12. ____________________ Thờigian:45phút(khôngkểgiaođề). Mãđề209Họ,tênthísinh:.................................................................................Sốbáodanh:.........................Câu1:DữliệucủaCSDLđượclưutrữởđâu? A.Biểumẫu. B.Mẫuhỏi. C.Bảng. D.Báocáo.Câu2:Hệquảntrịcơsởdữliệulàgì? A.Phầnmềmdùngtạolập,lưutrữmộtCSDL. B.Phầnmềmdùngtạolập,cậpnhậtvàkhaithácmộtCSDL. C.PhầnmềmdùngtạolậpCSDL. D.PhầnmềmđểthaotácvàxửlýcácđốitượngtrongCSDL.Câu3:Taphảilàmgìđểnângcaohiệuquảcủahệthốngbảovệ? A.Ngănchặnviruschohệthống. B.Bảovệbằngbiênbảnhệthống. C.Thườngxuyênthayđổithamsốbảovệ. D.Nhậndạngngườidùngbằngmậtkhẩu.Câu4:TrongAccess,mỗicộtcủamộtbảngđượcgọilàgì? A.Trường. B.Thuộctính. C.Tiêuđềbảng. D.Bảnghi.Câu5:TrongAccess,nútlệnhcóchứcnănggì? A.Sắpxếpgiảmdần. B.Sắpxếptăngdần. C.Lọctheomẫu. D.Lọctheoôdữliệuđangchọn.Câu6:ChứcnăngcủahàmMINtrongAccesslàgì? A.Tínhtổng. B.Tínhgiátrịtrungbình. C.Tìmgiátrịnhỏnhất. D.Tìmgiátrịlớnnhất.Câu7:Khilàmviệcvớibiểumẫu,nútlệnh chuyểnsangchếđộnào? A.Trangdữliệu. B.Wizard. C.Biểumẫu. D.Thiếtkế.Câu8:CSDLquảnlíđiểmthitốtnghiệptrunghọcphổthôngcủatỉnhĐăkNôngcónhiềuđối tượngkhaithácnhư:chamẹ họcsinh,giáoviên,họcsinh,ngườicậpnhậtđiểmthi…HọcsinhcóquyềngìđốivớiđiểmthitrongCSDLnày? A.Đọc. B.Đọc,Bổsung. C.Đọc,xóa. D.Đọc,bổsung,xóa,sửa.Câu9:Để nhậndạngngườidùngkhiđăngnhậpvàoCSDL,ngoàimậtkhẩutacòndùngcáccáchnhậndạngnàosauđây? A.Âmthanh. B.Giọngnói,dấuvântay,võngmạc,chữkýđiệntử. C.Hìnhảnh. D.Chứngminhnhândân.Câu10:Tiêuchínàosauđâythườngđượcdùngđểchọnkhóachính? A.Khóacóítthuộctínhnhất. B.Chỉlàkhóacómộtthuộctính. C.Khôngchứacácthuộctínhthayđổitheothờigian,chẳnghạnnhưtênđịadanh. D.Khóabấtkỳ. Trang1/4Mãđềthi209Câu11:Cómấycáchtạobiểumẫu? A.1cách:Sửdụngmẫucósẵn. B.1cách:Tựthiếtkế. C.3cách:Tựthiếtkế,sửdụngmẫucósẵn,kếthợphaicáchsửdụngmẫuvàtựthiếtkế. D.2cách:Tựthiếtkế,sửdụngmẫucósẵn.Câu12:Đểnhậpdữliệusốtừbànphímchocácbảnghi,tacầnkhaibáokiểudữliệunào? A.Byte. B.Autonumber. C.Number. D.Real.Câu13:Trongcácphầnmềmsauđây,phầnmềmnàokhôngphảilàhệ quảntrị CSDLquan hệ? A.MicrosoftSQLserver. B.Oracle. C.MicrosoftExcel. D.MicrosoftAccess .Câu14:Trongbảngphânquyền,cácquyềntruycậpdữliệulàgì? A.Đọcdữliệu. B.Thêmdữliệu. C.Chỉnhsửavàxóadữliệu. D.Đọc,thêm,sửavàxóadữliệu.Câu15:Thôngthường,ngườidùngmuốntruycậpvàohệCSDLcầncungcấpthôngtingì? A.Hìnhảnh. B.Họtênngườidùng. C.Chữký. D.Têntàikhoảnvàmậtkhẩu.Câu16:Cácyếutốthamgiatrongviệcbảomậthệthốngnhưmậtkhẩu,mãhoáthôngtincầnphảinhưthếnào? A.Chỉnênthayđổimộtlầnsaukhingườidùngđăngnhậpvàohệthốnglầnđầutiên. B.Phảithườngxuyênthayđổiđểtằngcườngtínhbảomật. C.Chỉnênthayđổinếungườidùngcóyêucầu. D.Khôngđượcthayđổiđểđảmbảotínhnhấtquán.Câu17: Giả sử,trường emailcógiátrị là:1234@yahoo.com.Hãychobiếttrường emailcókiểudữliệugì? A.AutoNumber. B.Number. C.Currency. D.Text.Câu18:CậpnhậtdữliệutrongCSDLquanhệchophépchúngtalàmgì? A.Thêm,xóa,chỉnhsửabảnghi. B.Tạobảng,chọnkhóachính,lưucấutrúc. C.Truyvấn,sắpxếp,kếtxuấtbáocáo. D.Tạoliênkếtgiữacácbảng.Câu19:TrongAccess,dữliệukiểungàythángđượckhaibáobằngtênnào? A.Day/Time. B.Date/Type . C.Date/Time. D.Day/Type.Câu20:Ýnàosauđâykhônglàmộttrongcácđặctrư ...

Tài liệu được xem nhiều: