Danh mục

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 644.23 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018MÔN: TOÁN. KHỐI 12Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)(Đề thi gồm có 05 trang)Họ và tên:………………………….Lớp:……………... SBD:……..………Mã đề thi006Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:Khẳng định nào sau đây là sai?A. Hàm số đạt giá trị cực tiểu yCT  2 .C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;B. Hàm số ngịch biến trên khoảng 2;4D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .Câu 2. : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x  3)2  ( y  2)2  (z  1)2  3 . Tọa độ tâm I vàbán kính R của (S ) là:B. I (3;2;1); R  3A. I (3;2;1); R  3C. I (3;2;1); R  3D. I (3;2;1); R  3Câu 3. Phần thực và phần ảo của số phức z  3  5i lần lượt là:A. 5; 3B. 3;5C. 5;3D. 3; 5Câu 4. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xungquanh của hình trụ bằng:2A. 5000 (cm2)B. 2500 (cm2)C. 2500 (cm2)D. 5000(cm )Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?A.  sin xdx  cos x  C .ax C , (0  a  1) .C.  a dx ln a5dxCâu 6. Tích phân I  có giá trị bằngx2x25B.1 xdx  ln x  C, x  0 .D.  e x dx  e x  C .1ln 3 .C. 3ln 3 .3Câu 7. Tìm số phức z thỏa mãn z   2  3i   1  7iA. ln .B.A. z  4  3iCâu 8. Hàm số y A.  ;1B. z  3  4iC. z  1  10iD. ln5.2D. z  3  4i3x 3x 2  5 x  2 nghịch biến trên khoảng nào?3B. (5; )C. 1;5D. (2;6)Câu 9. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:A. aB. 2aC. a 2D. a 3Câu 10. Cho mặt cầu có bán kính R . Ký hiệu S là diện tích mặt cầu, V là thể tích của khối cầu.Khẳng định nào sau đây đúng?Trang 1/5 - Mã đề thi 0064 32A. S  R ;V  R32 32C. S  4R ;V  R34 32B. S  4R ;V  R34 32D. S  2R ;V  R32x  3có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:x 1B. x  1 và y  2 .C. x  1 và y  2 .D. x  2 và y  1 .Câu 11. Đồ thị hàm số y A. x  1 và y  3Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  3x là:A. 3x1 ln 3B.3xln 3D. x.3x 1C. 3x ln 3Câu 13. Tích vô hướng của hai vectơ a   2; 2;5 , b   0;1; 2  trong không gian là:A. 14 .B. 13 .C. 10 .D. 12 ., , ,,Câu 14. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD. A B C D có tất cả các cạnh bằng a là:A. V a3 3413B. V  a 3D. V C. V  a 3a3 312Câu 15. Tập giá trị của hàm số y  a x (a  0; a  1) là:A. RB. [0; )C. R 0D. (0; )xedx . Đặt t = e x  4 thì nguyên hàm trở thànhCâu 16. Tính nguyên hàm I   xe 4A.t22tdt4B. t t2C. I   2dttdt 4D. t t2dt 42Câu 17. : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.a  0b  0A. Số phức z  a  bi  0  B. Số phức z  a  bi có số phức đối z  a  bi .C. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm M  a; b  trong mặt phẳng phức Oxy .D. Số phức z  a  bi có môđun là a 2  b 2Câu 18. Bất phương trình log 1 (2 x  1)  log ( x  2) có tập nghiệm là:1221B. ( ;3)2Câu 19. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. (2;3)C. (3;)bbA.  kdx  k  b  a B.aaC. dx  0 , a  0D.aCâu 20. Số phức z A. 3 .D. (;3)bbaa f  x  .g  x  dx   f  x  dx  g  x  dxabaab f  x  dx   f  x  dx  a  b 7  17icó phần thực là:5iB. 2 .C.9.13D. 3 .Câu 21. Tìm phần ảo của số phức z , biết z   3  2i    4  i A. 11B. 1C. 11D. 1Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểmA(1; 2;0) và nhận n(1;0; 2) là vectơ pháp tuyến có phương trình là:A.  x  2 y  5  0B.  y  2 z  5  0C.  x  2 z 1  0D.  x  2z  5  02Trang 2/5 - Mã đề thi 006Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y A.13B.  53x  1trên đoạn 0;2x3D. C. 513Câu 24. Trong C , phương trình z 2  4  0 có nghiệm là: z  5  2i z  1  2i z  2iz  1  iA. B. C. D.  z  3  5i z  1  2i z  3  2i z  2iCâu 25. Khối chóp S. ABCD, đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳngđáy, SA  a 3 . Thể tích khối chóp là:A. a3 3a3 33B.C.a3 23D.a3 32Câu 26. Khoảng cách từ điểm điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng x  2  0 bằng:A. 4B. 1C. 3D. 2Câu 27. Đồ thị hình bên là của hàm số y  f x  . Phương trình f x   m  1 có 3 nghiệm khiA. m  6y321x-3-2-1123-1-2-3B. m  1C. m  2D. m  1Câu 28. Phương trình log3 x  log3 5  log 1 4  log3 20 có nghiệm là:3A. x  1B. x  1C. x  0D. x  2Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :x 3 y 5 z 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?468A. d1 và d 2 chéo nhau.B. d1 / / d2 .x 1 y  2 z  3và234d2 :C. d1  d2 .D. d1  d2 .Câu 30. Cho a, b, c  0 và a  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?A. log a b  log a c  b  c .B. ab ...

Tài liệu được xem nhiều: