Danh mục

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 646.08 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018MÔN: TOÁN. KHỐI 12Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)(Đề thi gồm có 05 trang)Mã đề thi008Họ và tên:………………………………….Lớp:……………...SBD:……..………5dxcó giá trị bằngx2Câu 1. Tích phân I  51.D. ln 3 .32a,b,c0Câu 2. Chovà a  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?bcA. a  a  b  c .B. log a b  c  b  c .C. log a b  log a c  b  c .D. log a b  log a c  b  c .Câu 3. : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.A. 3ln 3 .25C. lnB. ln .A. Số phức z  a  bi có môđun làa2  b2a  0b  0B. Số phức z  a  bi  0  C. Số phức z  a  bi có số phức đối z  a  bi .D. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm M  a; b  trong mặt phẳng phức Oxy .Câu 4. Tích vô hướng của hai vectơ a   2; 2;5 , b   0;1; 2  trong không gian là:A. 14 .B. 12 .C. 13 .D. 10 .Câu 5. Phương trình log3 x  log3 5  log 1 4  log3 20 có nghiệm là:3A. x  2B. x  1C. x  1D. x  0, , ,,Câu 6. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD. A B C D có tất cả các cạnh bằng a là:A. V a3 34Câu 7. Hàm số y 13B. V  a 3C. V  a 3x3 3x 2  5 x  2 nghịch biến trên khoảng nào?3B. 1;5C. (2;6)A. (5; )Câu 8. Bất phương trình log 1 (2 x  1)  log ( x  2) có tập nghiệm là:D. V a3 312D.  ;11221A. ( ;3)2B. (3;)C. (;3)D. (2;3)Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:Khẳng định nào sau đây là sai?A. Hàm số đạt giá trị cực tiểu yCT  2 .C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;B. Hàm số ngịch biến trên khoảng 2;4D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .Trang 1/5 - Mã đề thi 008Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :x 3 y 5 z 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?468A. d1 và d 2 chéo nhau.B. d1 / / d2 .x 1 y  2 z  3và234d2 :D. d1  d2 .C. d1  d2 .Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?bbA.  kdx  k  b  a B.aaC. dx  0 , a  0D.abbaaf  x  .g  x  dx   f  x  dx  g  x  dxabaab f  x  dx   f  x  dx  a  b Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  3 là:xA. 3x ln 3B. x.3x 1C. 3x1 ln 3Câu 13. Tập giá trị của hàm số y  a x (a  0; a  1) là:A. RB. (0; )C. [0; )Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y A.13B.  5D.3xln 3D. R 03x  1trên đoạn 0;2x3D. C. 513Câu 15. Khối chóp S. ABCD, đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳngđáy, SA  a 3 . Thể tích khối chóp là:A.a3 33B.a3 23exCâu 16. Tính nguyên hàm I  A.t22tdt4B. t tC.e 4x2tdt 4dx . Đặt t =a3 32D. a3 3e x  4 thì nguyên hàm trở thànhC. I   2dtD. t t2dt 42Câu 17. Trong C , phương trình z 2  4  0 có nghiệm là: z  5  2i z  1  2iz  1  i z  2iA. B. C. D.  z  3  5i z  1  2i z  3  2i z  2iCâu 18. Cho mặt cầu có bán kính R . Ký hiệu S là diện tích mặt cầu, V là thể tích của khối cầu.Khẳng định nào sau đây đúng?4 32 322A. S  R ;V  RB. S  4R ;V  R334 34 322C. S  2R ;V  RD. S  4R ;V  R332x  3có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:x 1B. x  1 và y  2 .C. x  2 và y  1 .D. x  1 và y  3Câu 19. Đồ thị hàm số y A. x  1 và y  2 .Câu 20. : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x  3)2  ( y  2)2  (z  1)2  3 . Tọa độ tâm I vàbán kính R của (S ) là:A. I (3;2;1); R  3B. I (3;2;1); R  3C. I (3;2;1); R  3D. I (3;2;1); R  3Câu 21. Phần thực và phần ảo của số phức z  3  5i lần lượt là:Trang 2/5 - Mã đề thi 008A. 5; 3B. 3;5C. 5;3Câu 22. Tìm số phức z thỏa mãn z   2  3i   1  7iA. z  3  4iB. z  4  3iC. z  3  4i7  17iCâu 23. Số phức z có phần thực là:5i9A. 3 .B..13C. 3 .D. 3; 5D. z  1  10iD. 2 .Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểmA(1; 2;0) và nhận n(1;0; 2) là vectơ pháp tuyến có phương trình là:A.  x  2 z 1  0B.  x  2z  5  0C.  x  2 y  5  0D.  y  2 z  5  0Câu 25. Đồ thị hình bên là của hàm số y  f x  . Phương trình f x   m  1 có 3 nghiệm khiA. m  2 B. m  6y321x-3-2-1123-1-2-3C. m  1D. m  12Câu 26. Tìm phần ảo của số phức z , biết z   3  2i    4  i A. 11B. 1C. 11D. 1Câu 27. Khoảng cách từ điểm điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng x  2  0 bằng:A. 4B. 3C. 2D. 1Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xungquanh của hình trụ bằng:2A. 5000(cm )B. 2500 (cm2)C. 2500 (cm2)D. 5000 (cm2)Câu 29. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:A. aB. a 3Câu 30. Mệnh đề nào sau đây sai?A.  e x dx  e x  C .C.  a x dx ax C , (0  a  1) .ln a ...

Tài liệu được xem nhiều: