Danh mục

Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.66 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: HÓA HỌC LỚP 10---------------(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 353Đề gồm có 3 trang, 40 câuHọ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................(Học sinh chỉ được dùng thêm bảng tuần hoàn và bảng tính tan,không được sử dụng tài liệu khác, Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)Cho: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24, Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe =56; Cu = 64;Br = 80; I = 127; Ba = 137.Câu 1: Sục khí clo vào nước được dung dịch nước clo có màu vàng nhạt. Thành phần nước clo gồm:A. HCl,HClO, H2 O,Cl2 B. HCl,HClOC. HCl,HClO, H2OD. Cl2,H2 OCâu 2: Trong phản ứng hóa học: H2S + KMnO4 + H2SO4  H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hãy cho diễn tảđúng hệ số của các chất tham gia phản ứng và tính chất của H2S.A. 2, 2, 5. H2S là chất bị khử.B. 5, 2, 3. H2S là chất bị oxi hóa.C. 5, 2, 4. H2S là chất oxi hóa.D. 5, 2, 3. H2S là chất oxi hóa.Câu 3: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:A. Cu, Zn, NaB. Au, Pt, AlC. K, Mg, Al, Fe, ZnD. Ag, Ba, Fe, SnCâu 4: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:A. H2SO4, Br2, HClO4B. O3, H2SO4, F2C. O2, F2, H2SD. HClO, SO2, SO3Câu 5: Trong các hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:A. -2,0,+4,+6B. -2,0,+2,+4,+6C. -2, +4,+6D. -1,0,+4,+6Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cáchA. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…B. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.C. điện phân nóng chảy NaCl.D. phân huỷ khí HCl.Câu 7: Có các phương trình phản ứng sau.ánh sáng(1)2KI+ O3 + H2O (2) 5nH2O + 6nCO2 (C6H10O5)n + 6nO2 I2 + 2KOH + O2dien phant0(3) 2H2O 2H2 + O2(4) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2Những phương trình không dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:A. (1), (2), (3)B. (1), (2), (4)C. (2), (3)D. (2)Câu 8: Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành thí nghiệm nào sau đây:A. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.B. Cho dung dịch Na2 SO3 + H2SO4 loãng.C. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.D. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đặc/nóng.Câu 9: Đổ dd chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl.Nhúng giấy quì vào dd thu được thì quì tím chuyển sang?A. Mất màuB. ĐỏC. XanhD. TímCâu 10: Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì:A. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dầnB. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dầnC. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dầnD. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dầnCâu 11: Câu nào diễn tả không đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnhA. trong các phản ứng, lưu huỳnh có thể bị oxi hóa hoặc bị khửB. Khí sunfurơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khửC. H2S chỉ bị oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khửD. Axit sunfuric đặc nóng có tính khử mạnh và tính axitCâu 12: Số oxi hóa của nguyên tố Clo trong Clorua vôi là:A. 0B. -1 và +1C. +1 và +5D. -1Trang 1/3 - Mã đề thi 353Câu 13: Ở một số nhà máy nước, người ta dùng ozon để sát trùng nước máy là dựa vào tính chất nào sau đây củaozon:A. Ozon là chất oxi hóa mạnh .B. Ozon là khí độc.C. Ozon có tính tẩy màu.D. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi. 3S + 2 H2OCâu 14: Cho phản ứng hoá học sau : 2H2S + SO2 Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ?A. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóaB. S là sản phẩm của phản ứng kết hợpC. SO2 là chất bị khử, H2 S là chất bị oxy hóaD. SO2 là chất bị khử , H2S là chất oxi hóaCâu 15: Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dungdịch NaOH 1M. Công thức oleum là:A. H2SO4. 4SO3B. H2SO4. 2SO3.C. H2SO4. 5SO3D. H2SO4. 3SO3Câu 16: Để phân biệt các lọ khí O2 và O3 người ta có thể dùng thuốc thử là:A. Lá Ag nung nóng hoặc tàn đóm đỏB. Tàn đóm đỏ.C. Tàn đóm đỏ hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bộtD. Lá Ag nung nóng hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bộtCâu 17: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:B. H2S + 2NaCl  Na2S + 2HClA. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HClC. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3t0D. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2OCâu 18: Để phân biệt SO2 và CO2 người ta thường dùng thuốc thử nào?A. Hồ tinh bộtB. Nước cloC. Dung dịch nước brom.D. Nước vôi trongCâu 19: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 đặc,nóng + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo môi trường trong phản ứng trên lần lượt là:A. 3 và 3B. 2 và 3C. 6 và 3D. 6 và 6Câu 20: Chọn phát biểu sai khi xét về tính oxi hóa, khử các hợp chất của S:A. SO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.B. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.C. H2S chỉ thể hiện tính khử.D. H2SO4 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.Câu 21: Theo dãy: HF-HCl-HBr-HI thì:A. Tính axit tăng, tính khử tăngB. Tính axit giảm , tí ...

Tài liệu được xem nhiều: