Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 192.87 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: SINH HỌC LỚP 10---------------(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 353Đề gồm có 3 trang, 40 câuHọ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Đồng tiền năng lượng của tế bào là:A. ADP.B. ATP.C. Đường ribôzơ.D. NADPH.Câu 2: Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình C3 là:A. Hợp chất 5 cacbon. B. Hợp chất 2 cacbon. C. Hợp chất 4 cacbon. D. Hợp chất 3 cacbon.Câu 3: Một đoạn gen có tổng số nuclêôtit là 2400, chiều dài của gen là:A. 510nm.B. 306nm.C. 4080nm.D. 408nm.Câu 4: Loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhấtA. Tế bào cơ.B. Tế bào hồng cầu.C. Tế bào thần kinh.D. Tế bào bạch cầu.Câu 5: Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là:A. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy.B. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy.C. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấyD. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy.Câu 6: Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy khôngliên tục là:A. Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.B. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng.C. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.D. Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.Câu 7: Rau đang bị héo, nếu chúng ta tưới nước vào rau thì sẽ có thể làm rau tươi trở lại vì:A. Nước thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên.B. Nó nước làm rau tiến hành quang hợp nên rau tươi trở lại.C. Nước đã làm mát tế bào rau nên các tế bào rau được xanh tươi trở lại.D. Được nước tưới nên các tế bào rau đã sống trở lại.Câu 8: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình:A. Lên men Lactic.B. Lên men Axetic.C. Lên men Butylic.D. Lên men rượu Etilic.Câu 9: Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn crômatit cho nhau trong cặp NST kép tương đồng xảy raở:A. Kì sau I.B. Kì cuối I.C. Kì đầu I .D. Kì giữa I.Câu 10: Những loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật là:A. Môi trường tổng hợp, tự nhiên và bán tổng hợp.B. Môi trường tổng hợp, môi trường đất, nước và bán tổng hợp.C. Môi trường đất, nước và môi trường sinh vật.D. Môi trường tổng hợp và tự nhiên.Câu 11: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây làkiểu dinh dưỡng gì?A. Hoá dị dưỡng.B. Hoá tự dưỡng.C. Quang tự dưỡng.D. Quang dị dưỡng.Trang 1/3 - Mã đề thi 353Câu 12: Cho hình ảnh sau:Hình ảnh trên mô tả cho kì nào của quá trình phân bào nguyên phân?A. Kì sauB. Kì đầuC. Kì cuốiD. Kì giữaCâu 13: Tế bào có thể đưa các giọt nhỏ dịch ngoại bào vào bên trong tế bào bằng cách lõm màng sinhchất, đó là kiểu vận chuyển:A. Xuất bào.B. Thực bào.C. Ẩm bào.D. Vận chuyển thụ động.Câu 14: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:A. 2 trứng(n) và 2 thể định hướng(n).B. 3 trứng(n) và 1 thể định hướng(n).C. 1 trứng(n) và 3 thể định hướng(n).D. 4 trứng(n).Câu 15: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:A. Ti thể.B. Ribôxôm.C. Bộ máy gôngi.D. Lục lạp.Câu 16: Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công các tế bào của cơthể mình. Để nhận biết nhau các tế bào trong cơ thể dựa vào:A. Hình dạng và kích thước của tế bào.B. Các dấu chuẩn “ glicoprotein” có trên màng tế bào.C. Trạng thái hoạt động của tế bào.D. Màu sắc của tế bào.Câu 17: Sau khi luộc trứng xong, albumin (protein lòng trắng trứng) bị thay đổi về cấu trúc nên lòngtrắng trứng đang ở trạng thái trong suốt và lỏng chuyển sang trạng thái màu trắng đục và cứng lại. Đây làmột minh chứng cho hiện tượng:A. Các axit amin bị chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.B. Prôtêin cuộn xoắn lại từ cấu trúc bậc 2 chuyển sang cấu trúc bậc 3.C. Prôtêin tuy thay đổi cấu trúc nhưng vẫn thực hiện chức năng của nó.D. Prôtêin bị biến tínhCâu 18: Cơ chế đảm bảo việc duy trì bộ NST đặc trưng và ổn định cho loài là:A. Nguyên phân.B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.C. Thụ tinh.D. Giảm phân.Câu 19: Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1872 NST bị tiêu biếntrong các thể định hướng. Bộ NST lưỡng bội ( 2n ) của loài là:A. 2n = 39.B. 2n = 46.C. 2n = 78.D. 2n = 8.Câu 20: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãycho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?A. 20 phútB. 40 phútC. 60 phútD. 2 giờCâu 21: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể visinh vật tăng gấp đôi gọi là:A. Thời gian nuôi cấy.B. Thời gian sinh trưởng.C. Thời gian phân chia.D. Thời gian thế hệ( g).Câu 22: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được:A. 2 ATP.B. 20 ATP.C. 38 ATP.D ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353SỞ GD-ĐT BẮC NINHĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1MÔN: SINH HỌC LỚP 10---------------(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề: 353Đề gồm có 3 trang, 40 câuHọ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................Câu 1: Đồng tiền năng lượng của tế bào là:A. ADP.B. ATP.C. Đường ribôzơ.D. NADPH.Câu 2: Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình C3 là:A. Hợp chất 5 cacbon. B. Hợp chất 2 cacbon. C. Hợp chất 4 cacbon. D. Hợp chất 3 cacbon.Câu 3: Một đoạn gen có tổng số nuclêôtit là 2400, chiều dài của gen là:A. 510nm.B. 306nm.C. 4080nm.D. 408nm.Câu 4: Loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhấtA. Tế bào cơ.B. Tế bào hồng cầu.C. Tế bào thần kinh.D. Tế bào bạch cầu.Câu 5: Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là:A. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy.B. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy.C. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấyD. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy.Câu 6: Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy khôngliên tục là:A. Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.B. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng.C. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.D. Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.Câu 7: Rau đang bị héo, nếu chúng ta tưới nước vào rau thì sẽ có thể làm rau tươi trở lại vì:A. Nước thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên.B. Nó nước làm rau tiến hành quang hợp nên rau tươi trở lại.C. Nước đã làm mát tế bào rau nên các tế bào rau được xanh tươi trở lại.D. Được nước tưới nên các tế bào rau đã sống trở lại.Câu 8: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình:A. Lên men Lactic.B. Lên men Axetic.C. Lên men Butylic.D. Lên men rượu Etilic.Câu 9: Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn crômatit cho nhau trong cặp NST kép tương đồng xảy raở:A. Kì sau I.B. Kì cuối I.C. Kì đầu I .D. Kì giữa I.Câu 10: Những loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật là:A. Môi trường tổng hợp, tự nhiên và bán tổng hợp.B. Môi trường tổng hợp, môi trường đất, nước và bán tổng hợp.C. Môi trường đất, nước và môi trường sinh vật.D. Môi trường tổng hợp và tự nhiên.Câu 11: Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây làkiểu dinh dưỡng gì?A. Hoá dị dưỡng.B. Hoá tự dưỡng.C. Quang tự dưỡng.D. Quang dị dưỡng.Trang 1/3 - Mã đề thi 353Câu 12: Cho hình ảnh sau:Hình ảnh trên mô tả cho kì nào của quá trình phân bào nguyên phân?A. Kì sauB. Kì đầuC. Kì cuốiD. Kì giữaCâu 13: Tế bào có thể đưa các giọt nhỏ dịch ngoại bào vào bên trong tế bào bằng cách lõm màng sinhchất, đó là kiểu vận chuyển:A. Xuất bào.B. Thực bào.C. Ẩm bào.D. Vận chuyển thụ động.Câu 14: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên:A. 2 trứng(n) và 2 thể định hướng(n).B. 3 trứng(n) và 1 thể định hướng(n).C. 1 trứng(n) và 3 thể định hướng(n).D. 4 trứng(n).Câu 15: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:A. Ti thể.B. Ribôxôm.C. Bộ máy gôngi.D. Lục lạp.Câu 16: Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công các tế bào của cơthể mình. Để nhận biết nhau các tế bào trong cơ thể dựa vào:A. Hình dạng và kích thước của tế bào.B. Các dấu chuẩn “ glicoprotein” có trên màng tế bào.C. Trạng thái hoạt động của tế bào.D. Màu sắc của tế bào.Câu 17: Sau khi luộc trứng xong, albumin (protein lòng trắng trứng) bị thay đổi về cấu trúc nên lòngtrắng trứng đang ở trạng thái trong suốt và lỏng chuyển sang trạng thái màu trắng đục và cứng lại. Đây làmột minh chứng cho hiện tượng:A. Các axit amin bị chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.B. Prôtêin cuộn xoắn lại từ cấu trúc bậc 2 chuyển sang cấu trúc bậc 3.C. Prôtêin tuy thay đổi cấu trúc nhưng vẫn thực hiện chức năng của nó.D. Prôtêin bị biến tínhCâu 18: Cơ chế đảm bảo việc duy trì bộ NST đặc trưng và ổn định cho loài là:A. Nguyên phân.B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.C. Thụ tinh.D. Giảm phân.Câu 19: Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy có tất cả 1872 NST bị tiêu biếntrong các thể định hướng. Bộ NST lưỡng bội ( 2n ) của loài là:A. 2n = 39.B. 2n = 46.C. 2n = 78.D. 2n = 8.Câu 20: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãycho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?A. 20 phútB. 40 phútC. 60 phútD. 2 giờCâu 21: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể visinh vật tăng gấp đôi gọi là:A. Thời gian nuôi cấy.B. Thời gian sinh trưởng.C. Thời gian phân chia.D. Thời gian thế hệ( g).Câu 22: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được:A. 2 ATP.B. 20 ATP.C. 38 ATP.D ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi HK2 lớp 10 năm 2018 Đề thi HK2 môn Sinh lớp 10 Kiểm tra HK2 môn Sinh lớp 10 Đề kiểm tra HK2 lớp 10 môn Sinh Tế bào hồng cầu Quá trình lên men LacticGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo nhóm: Quy trình sản xuất sữa chua (Yaourt) - CĐ Kinh tế kỹ thuật
55 trang 46 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 24. Thực hành: Lên men Etilic và Lactic
33 trang 43 0 0 -
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
82 trang 30 0 0 -
Luận văn : Nghiên cứu quá trình lên men lactic từ mật rỉ đường part 4
10 trang 20 0 0 -
62 trang 20 0 0
-
Đề thi HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 793
4 trang 14 0 0 -
Đề thi HK2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 977
4 trang 14 0 0 -
Đề thi HK2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 651
4 trang 14 0 0 -
Luận văn : Nghiên cứu quá trình lên men lactic từ mật rỉ đường part 3
10 trang 13 0 0 -
6 trang 12 0 0