Danh mục

Đề thi HK2 Tin học 12 - Kèm Đ.án

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.26 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi học kỳ 2 môn Tin học lớp 12 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 Tin học 12 - Kèm Đ.án THI HỌC KÌ II TIN HỌC LỚP 12 I. Phần trắc nghiệm (8đ)Câu 1: Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau B. Tất cả đều đúng C. Không thể sửa lại cấu trúc D. Phải nhập dữ liệu ngayCâu 2: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Chọn khoá chính C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầuCâu 3: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bảnhệ thống? A. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng C. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêucầu tra cứu, … D. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhậtCâu 4: Thao tác nào sau đây thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Chọn khoá chính C. Tất cả đều đúng D. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảngCâu 5: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ B. Phần mềmMicrosoft Access C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệtCâu 6: Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết vớinhau thông qua: A. Thuộc tính khóa B. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhấtthiết phải là khóa) C. Địa chỉ của các bảng D. Tên trườngCâu 7: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ? A. Tập hợp các bảng dữ liệu B. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệuquan hệ C. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access. D. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhauCâu 8: Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được vớimột bảng: A. Thêm một vài trường mới B. Thay đổi kích thước của một trường C. Tất cả đều được D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trườngCâu 9: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. Chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu B. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.Câu 10: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Mỗi bảng có ít nhất một khóa B. Nên chọn khóa chính là khóa có ítthuộc tính nhất C. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộcvào giá trị các dữ liệu. D. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chínhCâu 11: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng cácquyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là A. Mật khẩu B. Chữ kí điện tử C. Dấu vân tay D. Nhận dạng giọng nóiCâu 12: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Nhập dữ liệu cho bảng B. Khai báo kích thước của trường C. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Đặt tên trườngCâu 13: Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày B. Tất cả đều đúng C. Quản lí một thư viện D. Tính lương cho cán bộ của một cơ quanCâu 14: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Nên định kì thay đổi mật khẩu B. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu C. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu D. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩuCâu 15: Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệCSDL? A. Khống chế số người sử dụng CSDL B. Hạn chế tối đa các sai sót củangười dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Ngăn chặn các truy cập không được phépCâu 16: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọntrường SOBH làm khóa chính hơn vì A. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN. B. Trường SOBH là trường ngắnhơn C. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số D. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhấtCâu 17: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàngtruy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: A. Đọc (xem) mọi dữ liệu B. Xóa, sửa dữ liệu C. Bổ sung dữ liệu D. Đọc một phần dữ liệu được phépCâu 18: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Xoá bản ghi B. Lưu lại cập nhật C. Sao chép cấu trúc tạo một CSDL trống D. Nhập dữ liệu ban đầuCâu 19: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới sau: A. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng C. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữuthông tin và ý thức của người dùng. D. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốnCâu 20: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích: A. Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền B. Giảm dung lượng lưu trữ thôngtin C. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ D. Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiệnhơn II. Phần tự luận: (2đ) Hãy nêu các giải pháp cơ bản bảo mật thông tin trong hệ cơ sở dữ liệu, vì sao phải bảo mật thông tin. ----------------- Đáp án ------ Phần trắc nghiệm (8đ)--- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X X X X X B X X X C X ...

Tài liệu được xem nhiều: