Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK2 Toán 11 THPT chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội năm học 2016 - 2017SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘITHPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆĐỀ CHÍNH THỨCKỲ THI HỌC KỲ 2 LỚP 11 NĂM HỌC 2016-2017Môn thi: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên thí sinh: …………………………………………………………Số báo danh:………………………………………………………………Câu 1:Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x) = x 3 − 2 x 2 + 3x + 1 tại điểm có hoành độx0 = 2A. y = − x − 7 .Câu 2:Tính giới hạn limx→ 0A. limx →0Câu 3:B. y = 7 x − 14 .Câu 5:D. y = − x + 9 .1 + x −1?x1+ x −11=− .x2B. limx →01+ x −1= +∞ .xC. limx →01+ x −1=0.xD. limx →01+ x −1 1= .x2Cho hàm số: f ( x ) = 3 + x . Tính f (1) + 4 f ′ (1)A. 1 .Câu 4:C. y = 7 x − 7 .B. 3 .1.4D. 0 .C. 9 .D. 3 .C.Cho hàm số: f ( x) = x 3 − 3 x 2 + 4. Tính f ′(1).A. −3 .B. 0 .nCho dãy số ( un ) với un = ( −1) sinπn, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?A. Dãy số ( un ) là dãy số tăng.B. Dãy số ( un ) bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.C. Dãy số ( un ) bị chặn.D. Dãy số ( un ) bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.Câu 6:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , SA = SB = SC .Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450 . Tính theo a khoảng cách từ điểmS đến mặt phẳng ( ABC ) .A.Câu 7:a 3.3B. a 3 .Câu 10:a 2.2C. x ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 0;1) .D. x ∈ ℝ .Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 1 − x, x 2 ,1 + x theo thứ tự lập thành cấp số cộng?A. x = ±1 .Câu 9:D.Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 2 x 2 + 1 . Tìm x để f ′ ( x ) > 0 .A. x ∈ ( −1; 0 ) ∪ (1; +∞ ) . B. x ∈ ( −1;1) .Câu 8:C. a 2 .B. x = ±2 .C. x = 1 .Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng?1 1 1 1 11 3 5 7 9B. ; ; ; ; .C. −8; −6; −4; −2;0 .A. ; ; ; ; .2 4 6 8 102 2 2 2 2D. x = −1 .D. 2; 2; 2; 2; 2 .Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin 3x + cos 2 xA. y ′ = 2cos 3 x − sin 2 x .B y ′ = 2 cos 3x + sin 2 x .C. y ′ = 6cos 3 x − 2sin 2 x .D. y ′ = −6cos 3 x + 2sin 2 x .Câu 11:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đocủa góc giữa SA và ( ABC )A. 30° .Câu 12:Tính giới hạn lim(C. lim (A. limCâu 13:B. 45° .(C. 60° .D. 90° .)n2 − n − n ?)1n − n − n) = − .2(D. lim (B. limn 2 − n − n = +∞ .2)n − n − n) = 0 .n 2 − n − n = −1 .2Cho hınh lăng tru ̣ ABC . A′B′C ′ có tấ t cả cá c canh đề u bằ ng a . Gó c tao bởi canh bên và măṭ̣̣̣̀phẳ ng đá y bằ ng 30° . Hınh chiế u H củ a A′ lên măṭ phẳ ng ( ABC ) thuôc đường thẳ ng BC .̣̀Tınh khoả ng cá ch từ B đế n măṭ phẳ ng ( ACC ′A′ )́A.Câu 14:a 21.7B.a 3.4C.a 3.2D.a 21.14Trong cá c mênh đề sau, mênh đề nà o đú ng?̣̣A. Hai đường thẳ ng cù ng vuông gó c với môṭ đường thẳ ng thı̀ song song với nhau.B. Hai đường thẳ ng cù ng vuông gó c với môṭ đường thẳ ng thı̀ vuông gó c với nhau.C. Môṭ đường thẳ ng vuông gó c với môṭ trong hai đường thẳ ng vuông gó c thı̀ song song vớiđường thẳ ng cò n lai.̣D. Môṭ đường thẳ ng vuông gó c với môṭ trong hai đường thẳ ng song song thı̀ vuông gó c vớiđường thẳ ng kia.Câu 15: Cho hınh chó p SABC có SA vuông gó c với măṭ phẳ ng ( ABC ) và đá y ABC là tam giá c câǹtaị C . Goị H và K lầ n lươṭ là trung điể m củ a AB và SB . Trong cá c khẳ ng đinh sau, khẳ ng̣đinh nà o sai?̣A. CH ⊥ SB .B. AK ⊥ BC .C. CH ⊥ SA .D. CH ⊥ AK .Câu 16: Tính giới hạn limn2 + 1?2n 2 + n + 1n2 + 1=0A. lim 22n + n + 1n2 + 1= +∞C. lim 22n + n + 11n2 + 1=B. lim 22n + n + 1 2n2 + 1D. lim 2=12n + n + 1Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy, Ilà trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?A. ( BIH ) ⊥ ( SBC ) .B. ( SAC ) ⊥ ( SAB ) .C. ( SBC ) ⊥ ( ABC ) .D. ( SAC ) ⊥ ( SBC ) .Câu 18: Cho hàm số f ( x ) =A. 0 < m <12.5mx 3 mx 2−+ ( 3 − m ) x − 2 . Tìm m để f ( x ) > 0 với mọ i x321212B. m < 0 .C. m