Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 680.25 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh:Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 .............I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(7 điểm )Câu 1. Khối khí có đặc điểm rất nóng là A. khối khí xích đạo. B. khối khí chí tuyến. C. khối khí cực. D. khối khí ôn đới.Câu 2. Ngành thủy sản không có vai trò nào sau đây? A. Nguyên liệu cho công nghiệp. B. Cung cấp đạm thực vật. C. Cung cấp đạm động vật. D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.Câu 3. Thiên tai nào sau đây do tác động của nội lực gây ra? A. Động đất. B. Hạn hán. C. Lũ quét. D. Cháy rừng.Câu 4. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do A. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. ` B. sự vận động tự quay của Trái Đất. C. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời. D. các tác nhân ngoại lực như gió, mưa.Câu 5. Thổ nhưỡng là A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa - nơi con người sinh sống. C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa. D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương.Câu 6. Khu vực có ngày, đêm kéo dài suốt 24 giờ xảy ra tại A. vòng cực đến cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. xích đạo đến cực.Câu 7. Cơ cấu nền kinh tế không bao gồm A. cơ cấu lao động theo ngành. B. cơ cấu ngành kinh tế. C. cơ cấu lãnh thổ kinh tế D. cơ cấu thành phần kinh tế.Câu 8. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây? A. Nguồn lao động. B. Khoa học - kĩ thuật. C. Cơ sở vật chất. D. Cơ sở thức ăn.Câu 9. Cho biểu đồ sau:BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN1980 - 2015Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê. B. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên. C. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng. D. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các nămCâu 10. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không phát triển trên đới ôn hòa? A. Rừng lá kim B. Rừng lá rộng. C. Rừng xích đạo D. Rừng hỗn hợpCâu 11. Cây lương thực chính của miền nhiệt đới là A. lúa gạo. B. lúa mạch. C. cao lương. D. lúa mì.Câu 12. Các nguồn lực tự nhiên để phát triển kinh tế của các quốc gia không bao gồm A. khí hậu B. sinh vật. C. khoáng sản D. lao độngCâu 13. Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở khu vực A. chí tuyến Nam. B. nội chí tuyến. C. chí tuyến Bắc. D. ngoại chí tuyến.Câu 14. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng với mục đích lấy dầu? A. Ca cao. B. Cà phê. C. Đậu tương. D. Cao su.Câu 15. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư trên thế giới? A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. D. Các luồng chuyển cư trong lịch sử.Câu 16. Chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư được gọi là A. tỉ suất xuất cư B. tỉ suất nhập cư. C. gia tăng tư nhiên D. gia tăng cơ học..Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa? A. Phổ biến lối sống thành thị. B. Số lượng các đô thị tăng. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng. D. Quy mô các đô thị giảm.Câu 18. Cho biểu đồ:SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn2005 - 2016? A. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. C. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng. D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm.Câu 19. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018 Số dân (nghìn người) Sản lượng lúa (nghìn tấn) 265 83037(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là : A. 313 kg/người. B. 31,9 tạ/người. C. 319 kg/người. D. 31,3 kg/người.Câu 20. Nhân tố nào sau đây không tác động đến tỉ suất sinh? A. Tâm lí xã hội. B. Phong tục, tập quán. C. Kinh tế - xã hội. D. Thiên tai, dịch bệnh.Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo giới? A. Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất. B. Khác nhau giữa các nước. C. Biến động theo thời gian . D. Thuộc cơ cấu xã hội.Câu 22. Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con)Để thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợpnhất? A. Miền. B. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: