Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 437.88 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápSỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊNTRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁPKIỂM TRA HỌC KÌ IMÔN :HÓA HỌCNăm học:2017-2018Thời gian :45 phút.Họ và Tên..........................................................................Lớp 11.....SBD..............I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn .Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm làA. Cu, NO2, O2.B. CuO, NO2.C. CuO, O2, NO2.D. Cu(NO2)2, NO2.Câu 2: Nồng độ ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2 0,02M làA. 0,005MB. 0,1MC. 0,04MD. 0,02 MCâu 3: Các chất sau đây, chất nào là chất điện li mạnh?A.NaCl, AgCl, FeCl3C. BaCl2, BaSO4, CuSO4B.NaCl, Al(NO3)3, Ba(OH)2D. CaCO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)3Câu 4: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng :A.5B. 4C. 2D. 3-4Câu 5: Một dung dịch có [OH ] = 10 M sẽ làm quỳ tím chuyển sang màuA. đỏ.B. tím.C. không màu.D. xanh.Câu 6: Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hòa tan trong nước?A.MgCl2B. HClO3C. C6H12O6D. Ba(OH)2Câu 7: Phản ứng hóa học nào dưới đây chứng tỏ NH3 là chất khửA. NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4.B. NH3 + H2O  NH4+ + OH−.to N2 + 3Cu + 3H2O.C. NH3 + HCl  NH4Cl.D. 2NH3 + 3CuO Câu 8: Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH 4)2SO4,NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn?A. Ba(OH)2.B. BaCl2.C. NaOH. D. AgNO3.Câu 9: Magie photphua có công thức là:A. Mg2P2O7B. Mg3P2C. Mg2P3D.Mg3(PO4)3Câu 10: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm0,015 mol khí N2O và 0,02mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m làA. 1,62 gam.B. 0,162 gam.C. 1,35 gam.D. 13,5 gam.Câu 11: Khi có sấm chớp sinh ra khíA. NO.B. NO2.C. O2.D. Không có khí gì.Câu 12: Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 đặc tạo ra hỗn hợp khí không màu, một khí màu nâu. Hỗn hợp khí đó làA. CO2, NO.B. CO2, NO2.C. CO2, N2.D. CO, NO.C©u 13: Ph¶n øng nµo sau ®©y kh«ng ®óng:A. Si + 2Mg  Mg2SiB. Na2CO3 + SiO2 + H2O  H2CO3 + Na2SiO3C. Na2SiO3 + CO2 + H2O  H2SiO3 + Na2CO3D. Si + 2F2  SiF4C©u 14: Si tan trong dung dÞch kiÒm, tæng hÖ sè tèi gi¶n cña ph¶n øng lµ:A. 8B. 6C. 7D. 5C©u 15: D·y chÊt nµo sau ®©y cã thÓ t¸c dông víi CA. HCl, Ca, H2SO4 ®Æc, O2.B. Al, NaOH, H2, CO2.C. H2, Cl2, Al, H2O.D. O2, H2, Mg, CO2.C©u 16: Khi nhiÖt ph©n hçn hîp chÊt r¾n sau: (NH4)2CO3 , KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 ®Õn khèi l-îngkh«ng ®æi trong m«i tr-êng kh«ng cã kh«ng khÝ th× s¶n phÈm r¾n gåm c¸c chÊt:A. FeO, MgO, K2CO3B. FeO, MgCO3, K2CO3C. Fe2O3, MgO, K2OD. Fe2O3, MgO, K2CO3Câu 17: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loạiA. NO.B. NO2.C. NH4NO3.D. N2O5.Câu 18: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 làA. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO, O2.C. Ag, NO2, O2.D. Ag2O, NO, O2.Câu 19: Cho giấy quỳ tím ẩm đặt ở miệng bình đựng khí NH3, màu quỳ tím chuyển sangA. đỏB. không màuC. xanhD. hồngCâu 20: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3 làA. Al, Fe.B. Au, Pt.C. Al, Au.D. Fe, Pt.Câu 21: Hoá chất dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm là:A. NaNO3 rắn và dd H2SO4 đặc.B. dd NaNO3 và dd HCl đặc.C. dd NaNO3 và dd H2SO4 đặc.D. NaNO3 rắn và dd HCl đặc.Câu 22: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoátra từ ống nghiệm, ở nút ống nghiệm thường dùngA. bông khô.B. bông có tẩm nước.C. bông có tẩm nước vôi.D. bông có tẩm giấm ăn.Câu 23: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trunghòa. Giá trị của V làA. 200ml.B. 170ml.C. 300ml.D. 150mlCâu 24: Quặng apatit có công thức là:A. Ca3(PO4)2.B. 3Ca3(PO4)2.CaF2. C. CaCO3.MgCO3.D. Ca(H2PO4)2.II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)Câu 1.(1điểm)Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng dướiđây.a. MgCO3+?MgCl2 + ?b. Fe2(SO4)3 +?K2SO4 + ?Câu 2.(2điểm) Cho 31,2 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sauphản ứng thu được 8,96 lít khí N2O bay ra (đktc).a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.(0,5đ).b.Tính thành phần phần trăm về khối lượng (%m) của mỗi kim loại trong hỗn hợp.(1,5đ)Câu 3.(1điểm) Sôc V lÝt khÝ CO2(®ktc) vµo 100 ml dung dÞch Ba(OH)2 2,5M thu ®-îc 23,64 gam kÕttña. Tính gi¸ trÞ lín nhÊt cña V .Cho biết C=12,Ca=40,O=16,H=1,Mg=24,Al=27,N=14,Na=23,Cl=35,5,Ba=137,Fe=56.(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)**************HẾT**************SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊNTRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁPMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –MÔN HÓA -NĂM HỌC:2017-2018LỚP 11Nội dungkiến thứcNhận biếtMức độ nhận thứcThông hiểuVận dụngTNTNTLTLTNTL1. Chương 1Sự điện liKhái niệm, phânloại chất điện li.Hiểu được vì saoaxit, bazơ, muối làchất điện liViết phương trìnhphân li các chấtđiện liTính pHTính nồng độ molcủa ion trong dungdịch,Số câu hỏiSố điểm2.Chương 2Nitơ Photpho30,75đ10,25đ10,25đ- Nêu được CTCTcủa Ni ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: