Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Số trang: 20      Loại file: docx      Dung lượng: 51.17 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước SơnTRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 7 Thời gian làm bài cả 2 phân môn: 60 phút (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)- Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2,0 điểm- Tự luận: 2 câu = 3,0 điểm TT Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo Tổng Chủ đề vị kiến thức mức độ nhận % điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL 1 1. Quá trình 1TN hình thành và 0.75đ phát triển chế 7.5% độ phong kiến Tây âu từ thế ở Tây Âu kỉ V đến nửa 2. Các cuộc 1TN* 1 TL* đầu thế kỉ phát kiến địa lí XVI 3. Văn hoá 2TN* Phục hưng 4. Cải cách tôn 1TN* giáo 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại 2 Trung Quốc 1: Trung Quốc 1TN* 1 TL* và Ấn Độ thời từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ trung đại XIX. 2: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 3 Đông Nam Á 1: Các vương 1TN 1 TL* từ nửa sau thế quốc phong kỉ X đến nửa kiến Đông 0.25đ đầu thế kỉ Nam Á từ nửa sau thế kỉ X 2.5% XVI đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2: Vương quốc 1TN* Lào. 3: Vương quốc 1TN* Campuchia. 4 Việt Nam từ 1. Việt Nam từ 2TN đầu thế kỉ X năm 938 đến 4.0đ đến đầu thế kỉ năm 1009: thời 40% XVI Ngô – Đinh – Tiền Lê 2. Việt Nam từ 2TN 1/2 TL 1 TL 1/2TL thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời LýTổng 8 TN 1 TL 1 TL 5.0Tỉ lệ 20% 10% 15% 5% 50% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ) Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểmTT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Châu Âu – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu 2TN* – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người khai 2TN* thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu 2TN* 10% Âu (EU) 0.5 điểm 2 Châu Á – Đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á – Đặc điểm tự nhiên ...

Tài liệu được xem nhiều: