Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 311.86 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Hóa lớp 10. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2020 - 2021 TỔ: SINH SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 132 (30 câu trắc nghiệm)Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Chức năng chủ yếu của đường glucozo là? A. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể. B. Là thành phần của phân tử AND. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. D. Tham gia cấu tạo thành tế bào.Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Là hợp chất cao năng. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. C. Được tổng hợp trong các tế bào sống. D. Là chất xúc tác sinh học.Câu 3: Ví dụ nào sau đây nói lên tính chuyên hóa của enzym? A. Amilaza chỉ thủy phân được tinh bột, không thủy phân được xenulozo. B. Amilaza bị bất hoạt ở nhiệt độ trên 60 độ C hoặc dưới 0 độ C. C. Amilaza có hoạt tính xúc tác mạnh ở môi trường có pH từ 7 đến 8. D. Trong 1 phút, một phân tử amilaza thủy phân được 1 triệu phân tử amilopectin.Câu 4: Đặc điểm của giới khởi sinh là: A. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do. B. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng. C. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng. D. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.Câu 5: Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Là một hợp chất cao năng. B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào. C. Là hợp chất vô cơ chứa nhiều lipit nhất trong tế bào. D. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tếbào.Câu 6: Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượngánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là: A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng. B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng. C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng. D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng.Câu 7: Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan: A. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào. B. Luôn ổn định. C. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào. D. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào.Câu 8: Trong các loại tế bào ở cơ thể người sau đây, loại tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào da. C. Tế bào xương. D. Tế bào hồng cầu.Câu 9: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào. B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào. Trang 1/6 - Mã đề thi 132 C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit. D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.Câu 10: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây? A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm. B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào. C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ. D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân.Câu 11: Thẩm thấu là hiện tượng: A. Khuếch tán của các ion dương khi qua màng. B. Các phân tử nước di chuyển đi ngược nồng độ. C. Khuếch tán của các phân tử nước qua màng D. Di chuyển của các phân tử chất tan qua màng.Câu 12: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép. B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein. C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân. D. Nhân chứa nhiều phân tử plasmid có ADN dạng vòng.Câu 13: Chức năng của phân tử tARN là: A. Bảo quản thông tin di truyền. B. Vận chuyển axit amin. C. Cấu tạo nên riboxom. D. Vận chuyển các chất qua màng.Câu 14: Thành tế bào thực vật không có chức năng? A. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào. B. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất. C. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào. D. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào.Câu 15: ADN có chức năng: A. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào. B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. C. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.Câu 16: Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể. B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào. C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng. D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit.Câu 17: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đâ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: