Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 218.16 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH Năm học: 2022 – 2023TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (5.0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào? A. Phần khai báo B. Phần khai báo và phần thân C. Phần tiêu đề, khai báo và thân D. Phần thân Câu 2. Giả sử hai biến a, b được khai báo lần lượt là kiểu số nguyên và kiểu số thực. Phép gán hợp lệ là: A. b:=’tin hoc’; B. a:=5.5; C. b:=15; D. a:=’100’; Câu 3. Trong Pascal, để phân cách các câu lệnh người lập trình sử dụng dấu: A. Dấu chấm phẩy ; B. Dấu phẩy , C. Dấu chấm . D. Dấu nháy đơn ‘’ Câu 4. Câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘ , 20+5); in ra màn hình kết quả là: A. 5+20 =25 B. 25 = 25 C. 20+5=25 D. 5+20=20+5 Câu 5. Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán? A. x := 5; B. x : 5; C. x > 5; D. x = x +1; Câu 6. Chương trình dịch làm gì? A. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tiếng Anh B. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên D. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy Câu 7. Kết quả của phép chia 100/20 thuộc kiểu dữ liệu gì? A. Kiểu xâu ký tự B. Kiểu số thực C. Kiểu số nguyên D. Kiểu 1 ký tự Câu 8. Trong Pascal, từ khóa dùng để khai báo hằng là: A. Real B. Var C. Const D. Uses Câu 9. Thứ tự các bước giải một bài toán trên máy tính là: A. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán B. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình C. Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình D. Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán Câu 10. Câu lệnh điều kiện dạng đủ có dạng: A. If then Else B. If then ; C. If then ; Else ; D. If then Else ; II. Tự luận: (5.0đ) Câu 11. (1,0đ) Xác định Input và Output của bài toán sau: Tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên x và y?Câu 12. (1,0đ) Tính giá trị của biến a sau khi thực hiện đoạn lệnh sau và giải thích kết quảnhận được: a:=5; b:=10; If a>b then a:=a+b else a:=a-b;Câu 13. (1.0đ) Chỉ ra lỗi trong chương trình sau (nếu có) Const c:= 15; Var a,b : integer; Begin Uses crt; a := 50 b := a+c; Writeln(b= , b); Readln End.Câu 14. (1.0đ) Viết các biểu thức toán học sau bằng ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal 2 3 3 2x  3 2x a. x  2x2  b.  3 4 x x yCâu 15. (1.0đ) Viết chương trình nhập vào một số nguyên n từ bàn phím và kiểm tra sốnguyên n là số chẵn hay số lẻ? BÀI LÀMI. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp ánII. Tự luận:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: