Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ngô Lê Tân

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.05 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ngô Lê Tân sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn Vật lí, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì sắp tới. Mời các bạn cùng xem và tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ngô Lê TânTRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂNMA TRẬN ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ LỚP 10 NĂM HỌC 2017 - 2018LĨNH VỰCKIẾN THỨC1. Chuyển độngcơSố câu hỏi2. Chuyển độngthẳng đềuSố câu hỏi3. Chuyển độngthẳng biến đổiđềuSố câu hỏi4. Sự rơi tự do.Nhận biếtThông hiểuNhận biết mộtvật khi nào coilà chất điểm1 ( Câu 4)MỨC ĐỘVD ở cấp độ thấpVD ở cấp độ caoTổng1Mối quan hệgiữa quãngđường và thờigian1 ( câu 1)Số câu hỏi5.Chuyển động Công thức tínhtròn đềugia tốc hướngtâmSố câu hỏi1( câu 2)6. Tính tương.đối của chuyểnđộng. Công thứccộng vận tốc.Số câu hỏi7. Tổng hợp vàphân tích lực.Điều kiện cânbằng của chấtđiểm.Số câu hỏi8. Ba định luậtNiu-tơn.Số câu hỏi9. Lực hấp dẫn.Định luật vạnvật hấp dẫn.Số câu hỏi10. Lực đàn hồi .của lò xo. Địnhluật Húc.Số câu hỏi11. Lực ma sát. Các yếu tố phụthuộc của lực ma1Chiều của vectovận tốc và vectogia tốc1 ( Câu 3)Viết phương trìnhchuyển độngTìm vị trí gặp nhaucủa hai xe1 ( Bài 1a)Tính thời gian rơitự do1 ( Câu 5)1 (Bài 1b)311Tính vận tốctương đối1 ( Câu 6)Tìm hợp lực củahai lực11 (Câu 12)Điều kiện để Tìm gia tốc khi Tìm gia tốc khi biếtmột vật chuyển biết lực tác dụnglực tác dụngđộng thẳng đều1 (Câu 16)1 ( Bài 2a)1 ( Bài 2b)Mối quan hệgiữa lực hấp dẫnvới khối lượngcủa vật vàkhoảng cách1 ( Câu 10 )Tính lực đàn hồi1 (Câu 11)1311TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂNsátSố câu hỏi12. Lực hướngtâmSố câu hỏi13. Bài toán vềchuyển độngném ngang.Số câu hỏi14.Cân bằngcủa một vật chịutác dụng củahai lực và củaba lực khôngsong song.Số câu hỏi15. Cân bằngcủa một vật cótrục quay cốđịnh. Mô menlực.Số câu hỏi16. Các dạng cânbằng. Cân bằngcủa một vật cómặt chân đế.Số câu hỏi17. Chuyển độngtịnh tiến của vậtrắn. Chuyểnđộng quay củavật rắn quanhmột trụcSố câu hỏi18. Ngẫu lựcSố câu hỏiTổng số câuTổng số điểmTỉ lệ1 ( Câu 7)Biểu thức tínhlực hướng tâm1 ( Câu 8)11Xác đinh hướngcủa gia tốc1 (Câu 9)1Điều kiện cânbằng của vật rắnchịu tác dụngcủa ba lực1 (Câu 14)Tính momen lực1 (Câu 17)Cách tăng mứcvững vàng củamột vật1 (Câu 13)Nhận biết mộtvật chuyển độngtịnh tiến1 ( Câu 15 )6220%6220%1Tính momen ngẫulực1 ( Câu 18 )8440%12220%2210100%TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂNĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2017 -2018A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)Câu 1: Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi đượcA. tỉ lệ thuận với gia tốc của vật.B. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.C. tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động.D. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.Câu 2: Biểu thức của gia tốc hướng tâm làA. aht = v2r.B. aht = r.  2.C. aht = r.  .D. aht = vr.Câu 3: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at thìA. a luôn luôn dương.B. a luôn cùng dấu với v.C. v luôn luôn dương.D. a luôn ngược dấu với v.Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi đoàn tàu như một chất điểm?A. Đoàn tàu lúc khởi hành.B. Đoàn tàu đang qua cầu.C. Đoàn tàu đang chạy trên một đoạn đường vòng.D. Đoàn tàu đang chạy trên đường Hà Nội – VinhCâu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h =10 m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí,lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc bắt đầu thả rơi vật đến lúc vật chạm đất làA. t=2 2 s.B. t= 2 s.C. t =2s.2D. t= 0,141 s.Câu 6: Chiếc xà lan xuôi dòng sông với vận tốc 12 km/h, nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốctương đối của xà lan đối với nước làA. 32 km/h.B. 16 km/h.C. 8 km/h.D. 12 km/h.Câu 7: Lực ma sát phụ thuộc vàoA. trạng thái bờ mặt và diện tích mặt tiếp xúc.B. diện tích bờ mặt tiếp xúc và vật liệu.C. vật liệu và trạng thái bờ mặt tiếp xúc.D. trạng thái bờ mặt tiếp xúc, diện tích mặt tiếp xúc và vật liệu.Câu 8: Biểu thức tính lực hướng tâmA. Fht = m  r.B. Fht = m  2r.C. Fht = m  r2.D. Fht = m  2r2.Câu 9: Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kì luôn cóA. phương ngang, chiều cùng chiều với chiều chuyển động.B. phương ngang, chiều ngược chiều với chiều chuyển động.C. phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống dưới.D. phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên.Câu 10: Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thìlực hấp dẫn giữ chúng có độ lớnA. tăng gấp 4 lần.B. giảm đi một nửa.C. tăng gấp 16 lần.D. không thay đổi.Câu 11: Treo một vật vào đầu dưới của một lò xo gắn cố định thì thấy lò xo giãn ra 2 cm. Biết rằngđộ cứng của lò xo là 100 N/m. Trọng lượng của vật sẽ là:A. 20 N.B. 0,2 N.C. 200 N.D. 2 N.Câu 12: Hai lực có phương vuông góc với nhau có các độ lớn lần lượt là F1 = 3 N, F2 = 4 N. Hợp lựccủa chúng có độ lớn làA. 7 N.B. 5 N .C. 1 N.D. 25 N.Câu 13: Muốn tăng mức vững vàng của một vật có mặt chân đế thì cầnA. hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.B. hạ thấp trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂNC. nâng cao trọn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: