Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 297.54 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Vật lí lớp 11. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn CùTRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CN MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 132 Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 11A….Giám thị Giám thị Giám Giám Nhận xét Điểm1 2 khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp. B. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp. C. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp. D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp. Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện được gọi là: A. Điện dung của tụ điện. B. Hiệu điện thế của tụ điện. C. Năng lượng của tụ điện. D. Điện tích của tụ điện. Câu 3: Biết hiệu điện thế UAB=5V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây đúng? A. VA=5V B. VA-VB=5V C. VB=5V D. VB-VA=5V Câu 4: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. B. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ tới hạn. C. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. D. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. Câu 5: Đồng có điện trở suất ở 20°C là 1,69.10-8 .m và có hệ số nhiệt điện trở là 4,3.10-3(K-l). Điện trở suất của đồng khi nhiệt độ tăng lên đến 140°C gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,56.10-8(/m) B. 2,56.10-7.m C. 1,69.10-8.m D. 2,56.10-8 (.m) Câu 6: Nhận định nào dưới đây là không chính xác? A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường. B. Dòng điện trong chất điện môi là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích tự do hoặc được đưa vào trong chất điện môi đó. C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm và các electron ngược chiều điện trường. D. Dòng điện trong chất điên phân là dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường về âm cực và các iôn âm và electron ngược chiều điện trường về dương cực. Trang 1/4 - Mã đề thi 132Câu 7: Chọn câu đúng.Điện năng tiêu thụ được đo bằng: A. Tĩnh điện kế B. Công tơ điện C. Vôn kế D. Ampe kếCâu 8: Biểu thức nào sau đây tính công của nguồn điện? A. It B. I C. UIt D. UICâu 9: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồnđiện? A. Hiệu điện thế . B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Điện tích.Câu 10: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. các ion âm. C. ion dương, ion âm và electron tự do. D. ion dương và ion âm.Câu 11: Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích+2C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện? A. 0,75mJ B. 0,75J C. -3J D. 3JCâu 12: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1A chạy quadây dẫn trong 1giờ biết hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn này là 6V? A. A=6W, P=6J B. A=6J, P=6W. C. A=21600J, P=6W D. A=6W, P=21600JCâu 13: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.Câu 14: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V/m B. V.m C. C D. V.m2Câu 15: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với điện cực bằng Cu. Khi cho dòngđiện có cường độ 10A chạy qua trong thời gian 965s thì khối lượng Cu bám vào catốt bằngbao nhiêu?Biết A=64, n=2; F=96.500C/mol. A. 3,0g B. 3,2kg C. 3,6g D. 3,2gB. TỰ LUẬN (5 điểm)Câu 1(2đ). Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích dương có cùng độ lớn q1=q2= 0,5 C,cách nhau một khoảng 2 m. Biết k = 9.109N.m2/C2. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn CùTRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CN MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 132 Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 11A….Giám thị Giám thị Giám Giám Nhận xét Điểm1 2 khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp. B. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp. C. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp. D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp. Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện được gọi là: A. Điện dung của tụ điện. B. Hiệu điện thế của tụ điện. C. Năng lượng của tụ điện. D. Điện tích của tụ điện. Câu 3: Biết hiệu điện thế UAB=5V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây đúng? A. VA=5V B. VA-VB=5V C. VB=5V D. VB-VA=5V Câu 4: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. B. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ tới hạn. C. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. D. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. Câu 5: Đồng có điện trở suất ở 20°C là 1,69.10-8 .m và có hệ số nhiệt điện trở là 4,3.10-3(K-l). Điện trở suất của đồng khi nhiệt độ tăng lên đến 140°C gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,56.10-8(/m) B. 2,56.10-7.m C. 1,69.10-8.m D. 2,56.10-8 (.m) Câu 6: Nhận định nào dưới đây là không chính xác? A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường. B. Dòng điện trong chất điện môi là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích tự do hoặc được đưa vào trong chất điện môi đó. C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm và các electron ngược chiều điện trường. D. Dòng điện trong chất điên phân là dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường về âm cực và các iôn âm và electron ngược chiều điện trường về dương cực. Trang 1/4 - Mã đề thi 132Câu 7: Chọn câu đúng.Điện năng tiêu thụ được đo bằng: A. Tĩnh điện kế B. Công tơ điện C. Vôn kế D. Ampe kếCâu 8: Biểu thức nào sau đây tính công của nguồn điện? A. It B. I C. UIt D. UICâu 9: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồnđiện? A. Hiệu điện thế . B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Điện tích.Câu 10: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. các ion âm. C. ion dương, ion âm và electron tự do. D. ion dương và ion âm.Câu 11: Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích+2C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện? A. 0,75mJ B. 0,75J C. -3J D. 3JCâu 12: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1A chạy quadây dẫn trong 1giờ biết hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn này là 6V? A. A=6W, P=6J B. A=6J, P=6W. C. A=21600J, P=6W D. A=6W, P=21600JCâu 13: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.Câu 14: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V/m B. V.m C. C D. V.m2Câu 15: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với điện cực bằng Cu. Khi cho dòngđiện có cường độ 10A chạy qua trong thời gian 965s thì khối lượng Cu bám vào catốt bằngbao nhiêu?Biết A=64, n=2; F=96.500C/mol. A. 3,0g B. 3,2kg C. 3,6g D. 3,2gB. TỰ LUẬN (5 điểm)Câu 1(2đ). Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích dương có cùng độ lớn q1=q2= 0,5 C,cách nhau một khoảng 2 m. Biết k = 9.109N.m2/C2. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Vật lí 11 Đề thi môn Vật lí lớp 11 Đề kiểm tra HK1 Vật lí 11 Kiểm tra Vật lí 11 HK1 Đề thi HK1 môn Vật lí Ôn tập Vật lí 11 Ôn thi Vật lí 11 Đề thi trường THPT Lương Văn CùGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 16 0 0
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)
30 trang 15 0 0 -
Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
6 trang 14 0 0 -
Đề thi năng khiếu môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 2)
5 trang 14 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Huy Chú
3 trang 13 0 0 -
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
40 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù (Hệ 10 năm)
6 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Kim Sơn A
5 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
4 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
6 trang 13 0 0