Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thới Sơn - Đề số 1

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 283.36 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thới Sơn - Đề số 1 là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài kiểm tra học kì 2 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thới Sơn - Đề số 1PHÒNG GD & ĐT TP MỸ THOTRƯỜNG THCS THỚI SƠNCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: ĐỊA LÍ 6Thời gian: 60 phútI. Mục đích của đề kiểm tra:1- Kiến thức:- Chủ đề 2: Các thành phần tự nhiên của Trái Đất1. Lớp vỏ khí:+ Xác định được các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất.+ Biết được các tầng của lớp vỏ khí và đặc điểm chính của mỗi tầng+ Trình bày được giới hạn và đặc điểm chính của các đới khí hậu trên Trái Đất.2. Lớp nước:+Trình bày được khái niệm sông, hệ thống sông và biết được một số hệ thốngsông lớn ở nước ta.+ Giải thích được độ muối của nước biển và đại dương khác nhau.Trình bàyđược sự vận động của sóng và thủy triều và nêu được nguyên nhân sinh ra hai hiệntượng đó.3. Lớp đất và lớp vỏ sinh vật:+ Trình bày khái niệm lớp vỏ sinh vật, ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên vàcủa con người đến sự phân bố thực vật và động vật trên Trái Đất.2- Kĩ năng:+ Nhận xét, vẽ được biểu đồ các thành phần của không khí+ Nhận xét các đai khí áp và các loại gió chính.II. Hình thức đề kiểm tra: Tự luậnIII. Ma trận đề kiểm tra:Cấp độTên chủđềNhận biếtThông hiểuVận dụngCấp độthấpCấp độ caoChủ đề 2: Cácthành phần tựnhiên của TráiĐất .Nội dung 2:Lớp vỏ khíNội dung 3:Lớp nước- Trình bày đượckhái niệm sông; hệthống sông; phụ lưu,chi lưu.- Biết được conngười coảnh hưởngđến sự phân bố thựcvật và động vật trênTrái Đất.- Trình bày được giớihạn và đặc điểm chínhcủa các đới khí hậu trênTrái Đất- Giải thích được độmuối trong các biển vàđại dương khácnhau.Trình bày được sựvận động của sóng vàthủy triều và nêu đượcnguyên nhân sinh ra haihiện tượng đó.Số câu: 3Số điểm: 10Tỉ lệ 100 %Định hướngphát triểnnăng lựcSố câu: 1Số điểm: 3Số câu: 1Số điểm: 4Xác định được các đaikhí áp và gió trên bềmặt Trái Đất.Số câu: 1Số điểm: 3- Năng lực chung:năng lực tính toán, năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề;năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng CNTT; năng lực sử dụng ngônngữ.- Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy t ng hợp theo l nh th ; năng lực sử dụng bảnđồ; năng lực sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, lát c t.Tổng số câu: 3 Số câu: 1Tổng sốSố điểm: 3điểm:10Tỉ lệ 30 %Tỉ lệ 100 %IV. Đề kiểm tra:Số câu: 1Số điểm: 4Tỉ lệ 40 %Số câu: 1Số điểm: 3Tỉ lệ 30 %PHÒNG GD & ĐT TP MỸ THOTRƯỜNG THCS THỚI SƠNĐỀ 1CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: ĐỊA LÍ 6Thời gian: 60 phútCâu 1: (3,0 điểm)H y ghi chú đầy đủ các đai áp thấp và các khí áp cao; các loại gió vào hình vẽ dướiđây (Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là các đai khí áp gì, nằm ở vĩ tuyến nào; A, B, C là gió gì)900C16002B3003A004A3005600BC690077Các đai khí áp trên Trái ĐấtCâu 2: (4,0 điểm)Nêu đặc điểm chính của các đới khí hậu trên Trái Đất (về vị trí, nhiệt độ, gió,lượng mưa)Câu 3: (3,0 điểm)H y cho biết thế nào là sông? Hệ thống sông? Phụ lưu, chi lưu?PHÒNG GD & ĐT TP MỸ THOTRƯỜNG THCS THỚI SƠNĐỀ 1Câu1(3,0điểm)2(4,0điểm)3(3,0điểmCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 - 2018MÔN: ĐỊA LÍ 6Nội dung* Ghi chú đúng các đai khí áp:- Các đai khí áp thấp: nằm ở vĩ tuyến 0o , 60o B và N.- Các đai khí áp cao: nằm ở vĩ tuyến 30o B và N, 90o B và N.* Các loại gió:- A: gió Tín phong- B: gió Tây ôn đới- C: gió Đông cực- Đới nóng ( Nhiệt đới )+ Vị trí: Từ chí tuyến B c đến chí tuyến Nam.+ Nhiệt độ: nóng quanh năm.+ Gió th i thường xuyên: Tín phong.+ Lượng mưa trung bình năm: 1000 2000mm- Hai đới ôn hoà (Ôn đới)+ Vị trí: Từ 2 chí tuyến  2 vòng cực+ Nhiệt độ: trung bình+ Gió th i thường xuyên: Tây ôn đới+ Lượng mưa trung bình năm: 500 1000mm- Hai đới lạnh ( Hàn đới )+Vị trí: Từ 2 vòng cực  2 cực+ Nhiệt độ: lạnh quanh năm.+ Gió th i thường xuyên: Đông cực.+ Lượng mưa trung bình năm: > 500mm- Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối n định trên bề mặtlục địa.- Dòng sông chính cùng với các phụ lưu và chi lưu hợp lại vớinhau tạo thành hệ thống sông.- Phụ lưu: các sông đ nước vào sông chính.- Chi lưu: các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.Điểm0,51,00,50,50,51,51,51,01,01,00,50,5

Tài liệu được xem nhiều: