Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 41.20 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN: ĐỊA LÝ 12 Thời gian bàm bài :45 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:109Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:Câu 1. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sôngCửu Long? A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. B. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn. D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thuỷ sản.Câu 2. Ý nào sau đây không đúng về thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ởĐồng bằng sông Hồng. A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng. B. Tăng tỉ trọng ngànhdịch vụ. C. Tăng tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp. D. Giảm tỉ trọng ngànhnông - lâm - ngư nghiệp.Câu 3. Tuyến đường bộ quan trọng thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía Tâynước ta là A. đường Hồ Chí Minh. B. quốc lộ 7. C. quốc lộ 5. D. quốclộ 9.Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trịxuất khẩu lớn hơn nhập khẩu? A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Tây Nguyên. D. Campuchia.Câu 6. Biểu hiện nào sau đây không nói lên sự giàu có của tài nguyên du lịch tự nhiên ởnước ta? A. Nhiều bãi biển, di sản thiên nhiên thế giới, hang động. B. Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng. C. Hơn 30 vườn quốc gia, nhiều loài động vật hoang dã. D. Có nhiều di sản văn hóa vật thể và văn hóa phi vật thể.Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, hãy cho biết cảng biển nào sau đâythuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Dung Quất. D. Vũng Áng.Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Thanh Hóa cókhu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Đông Nam Nghệ An. B. Chân Mây- Lăng Cô. C. Vũng Áng. D.Nghi Sơn.Câu 9. Vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với những vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.Câu 10. Cho biết tỉnh nào sau đây khôngthuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Hà Giang. C. Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh. Ðịa Lý, Mã đề: 109, 3/27/2023. Trang 1 / 4Câu 11. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là A. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II. C. giảm tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III. D. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.Câu 12. SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNGTHỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng. B. Sản lượng khai thác tăng và luôn thấp hơn nuôi trồng. C. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng thấp và đang giảm xuống. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn khai thác.Câu 13. Diện tích rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ hiện nay chủ yếu tập trung ở A. vùng giáp biên giới Việt - Lào. B. các đảo ven bờ. C. vùng đồi trước núi. D. các đồng bằng.Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng TâyNguyên, cho biết vật nuôi nào sau đây phổ biến nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Trâu. B. Lợn. C. Bò. D. Gia cầm.Câu 15. Hiện nay, gia tăng tự nhiên đã giảm nhưng mỗi năm dân số nước ta vẫn thêmkhoảng 1 triệu người là do A. sự phát triển kinh tế - xã hội. B. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhiều. C. y tế phát triển nên tỉ lệ tử thấp. D. chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng lên.Câu 16. Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là A. Bắc Giang. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai.Câu 17. Cơ cấudân số nước ta hiện nay là A. tập trung chủ yếu ở thành thị. B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số trẻ. D. cơ cấu dân số vàng.Câu 18. Nhận xét nào sau đây đúng về cây cà phê ở Tây Nguyên? A. Trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắc Lắc. B. Trồng nhiều nhất ở tỉnh Lâm Đồng. Ðịa Lý, Mã đề: 109, 3/27/2023. Trang 2 / 4 C. Diện tích và sản lượng đang giảm mạnh. D. Có diện tích lớn thứ hai sau Đông NamBộ.Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tếở nước ta? A. Phù hợp với quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa. B. Phù hợp với xu hướng chung của thế giới. C. Phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế trong thời kì đổi mới. D. Tăng tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp.Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng về nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấucông nghiệp theo ngành của nước ta? A. Nhằm thích nghi với tình hình mới. B. Do chính sách công nghiệp hóa. C. Có cơ sở hạ tầng rất ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN: ĐỊA LÝ 12 Thời gian bàm bài :45 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:109Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:Câu 1. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sôngCửu Long? A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. B. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn. D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thuỷ sản.Câu 2. Ý nào sau đây không đúng về thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ởĐồng bằng sông Hồng. A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng. B. Tăng tỉ trọng ngànhdịch vụ. C. Tăng tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp. D. Giảm tỉ trọng ngànhnông - lâm - ngư nghiệp.Câu 3. Tuyến đường bộ quan trọng thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía Tâynước ta là A. đường Hồ Chí Minh. B. quốc lộ 7. C. quốc lộ 5. D. quốclộ 9.Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trịxuất khẩu lớn hơn nhập khẩu? A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Tây Nguyên. D. Campuchia.Câu 6. Biểu hiện nào sau đây không nói lên sự giàu có của tài nguyên du lịch tự nhiên ởnước ta? A. Nhiều bãi biển, di sản thiên nhiên thế giới, hang động. B. Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng. C. Hơn 30 vườn quốc gia, nhiều loài động vật hoang dã. D. Có nhiều di sản văn hóa vật thể và văn hóa phi vật thể.Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, hãy cho biết cảng biển nào sau đâythuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Dung Quất. D. Vũng Áng.Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Thanh Hóa cókhu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Đông Nam Nghệ An. B. Chân Mây- Lăng Cô. C. Vũng Áng. D.Nghi Sơn.Câu 9. Vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với những vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.Câu 10. Cho biết tỉnh nào sau đây khôngthuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Hà Giang. C. Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh. Ðịa Lý, Mã đề: 109, 3/27/2023. Trang 1 / 4Câu 11. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là A. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II. C. giảm tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III. D. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.Câu 12. SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNGTHỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng. B. Sản lượng khai thác tăng và luôn thấp hơn nuôi trồng. C. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng thấp và đang giảm xuống. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn khai thác.Câu 13. Diện tích rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ hiện nay chủ yếu tập trung ở A. vùng giáp biên giới Việt - Lào. B. các đảo ven bờ. C. vùng đồi trước núi. D. các đồng bằng.Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng TâyNguyên, cho biết vật nuôi nào sau đây phổ biến nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Trâu. B. Lợn. C. Bò. D. Gia cầm.Câu 15. Hiện nay, gia tăng tự nhiên đã giảm nhưng mỗi năm dân số nước ta vẫn thêmkhoảng 1 triệu người là do A. sự phát triển kinh tế - xã hội. B. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhiều. C. y tế phát triển nên tỉ lệ tử thấp. D. chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng lên.Câu 16. Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là A. Bắc Giang. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai.Câu 17. Cơ cấudân số nước ta hiện nay là A. tập trung chủ yếu ở thành thị. B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số trẻ. D. cơ cấu dân số vàng.Câu 18. Nhận xét nào sau đây đúng về cây cà phê ở Tây Nguyên? A. Trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắc Lắc. B. Trồng nhiều nhất ở tỉnh Lâm Đồng. Ðịa Lý, Mã đề: 109, 3/27/2023. Trang 2 / 4 C. Diện tích và sản lượng đang giảm mạnh. D. Có diện tích lớn thứ hai sau Đông NamBộ.Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tếở nước ta? A. Phù hợp với quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa. B. Phù hợp với xu hướng chung của thế giới. C. Phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế trong thời kì đổi mới. D. Tăng tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp.Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng về nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấucông nghiệp theo ngành của nước ta? A. Nhằm thích nghi với tình hình mới. B. Do chính sách công nghiệp hóa. C. Có cơ sở hạ tầng rất ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi HK2 Địa lí lớp 12 Bài tập Địa lí lớp 12 Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Chuyển dịch cơ cấu công nghiệpTài liệu cùng danh mục:
-
3 trang 1543 24 0
-
9 trang 459 0 0
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 trang 441 0 0 -
8 trang 375 0 0
-
8 trang 357 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 355 0 0 -
7 trang 345 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 342 6 0 -
9 trang 332 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 323 0 0
Tài liệu mới:
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu - Chương 1: Khái quát về khai phá dữ liệu
41 trang 0 0 0 -
Bài giảng Khai phá dữ liệu: Chương 3 - Phan Mạnh Thường
39 trang 0 0 0 -
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 8 - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn
56 trang 0 0 0 -
39 trang 0 0 0
-
15 trang 1 0 0
-
Luận văn: KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN CAO LỘC TỈNH LẠNG SƠN TRONG THỜI KỲ ĐỔI MỚI (1986 - 2009)
133 trang 0 0 0 -
22 trang 0 0 0
-
5 trang 2 0 0
-
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND tỉnh QuảngNinh
9 trang 2 0 0 -
LUẬN VĂN: Chất lượng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã ở huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
118 trang 0 0 0