Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 134.87 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485 để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485SỞ GD & ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018Môn: Hóa học- Lớp 12Ngày thi: 13/4/2017Thời gian làm bài: 50 phút;(40 Câu trắc nghiệm)Mã đề thi 485Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C =12; O =16; Mg =24; Al =27; Cl = 35,5; Ca= 40; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137;Câu 1: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ănmòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhấtcho mục đích này là:A. KẽmB. ChìC. ĐồngD. NiCâu 2: Phương trình hóa học nào sau đây sai?A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.tC. H2 + CuO D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn. Cu + H2O.Câu 3: Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử nào sauđây?A. Dung dịch HNO3.B. Dung dịch CuSO4C. Dung dịch HCl.D. Dung dịch NaOHCâu 4: Khi nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứaNaOH và Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là:A. Dung dịch màu da cam bị mất màuB. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàngC. Dung dịch màu vàng bị mất màuD. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da camCâu 5: Hòa tan m gam kim loại Na vào trong H2O thu được dd X. Trung hòa dung dịch X cần100 ml dd H2SO4 1M. Giá tri của m là:A. 2,3B. 9,2C. 4,6D. 6,9Câu 6: Cấu hình chung lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là:A. ns2B. ns2np2C. ns1D. ns2np1Câu 7: Chất nào sau đây không phải chất có tính lưỡng tính?A. Cr(OH)2B. Cr(OH)3C. Al2O3D. Cr2O3Câu 8: Có bốn kim loại Na, Cu, Fe, Al. Thứ tự tính khử giảm dần làA. Na, Al, Fe, Cu.B. Al, Na, Cu, Fe.C. Cu, Na, Al, Fe.D. Na, Fe, Cu, Al.Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại làA. tính axit.B. tính khử.C. tính oxi hóaD. tính bazơ.Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch cómôi trường kiềm là:A. Na, Cr, KB. Be, Na, CaC. Na, Ba, KD. Na, Fe, KCâu 11: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thuđược kết tủa trắng?A. H2SO4.B. FeCl3.C. AlCl3.D. Ca(HCO3)2.Câu 12: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúngA. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 anion là nước cứng tạm thờiTrang 1/1 - Mã đề thi 485B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềmC. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phầnD. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?A. Al.B. Mg.C. Li.D. CaCâu 14: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầmmàu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước . Công thức hoá học của phèn chua là.A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2OC. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Câu 15: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.Câu 16: Hợp chất X của sắt phản ứng với HNO3 không theo sơ đồ:X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là:A. Fe2O3B. FeOC. Fe3O4D. Fe(OH)2Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 có hiện tượng là:A. Có bọt khí thoát raB. Có kết tủa trắngC. Có kết tủa trắng và bọt khíD. Không có hiện tượng gìCâu 18: Kim loại có thể được điều chế từ quặng boxit là kim loại nào.A. FeB. AlC. CuD. CrCâu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng.(4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.(5) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm.(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa làA. 3.B. 1.C. 2.D. 4.Câu 20: Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)(1) CuO + H2 → Cu + H2O;(2) CuCl2 → Cu + Cl2;(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;(4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nhiệt phân AgNO3.(b) Nung FeS2 trong không khí.(c) Nhiệt phân KNO3.(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).(h) Nung Ag2S trong không khí.(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc làA. 4.B. 2.C. 3.D. 5.Câu 22: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?A. Au.B. Hg.C. W.D. PbCâu 23: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485SỞ GD & ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018Môn: Hóa học- Lớp 12Ngày thi: 13/4/2017Thời gian làm bài: 50 phút;(40 Câu trắc nghiệm)Mã đề thi 485Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C =12; O =16; Mg =24; Al =27; Cl = 35,5; Ca= 40; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137;Câu 1: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ănmòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhấtcho mục đích này là:A. KẽmB. ChìC. ĐồngD. NiCâu 2: Phương trình hóa học nào sau đây sai?A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.tC. H2 + CuO D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn. Cu + H2O.Câu 3: Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử nào sauđây?A. Dung dịch HNO3.B. Dung dịch CuSO4C. Dung dịch HCl.D. Dung dịch NaOHCâu 4: Khi nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứaNaOH và Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là:A. Dung dịch màu da cam bị mất màuB. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàngC. Dung dịch màu vàng bị mất màuD. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da camCâu 5: Hòa tan m gam kim loại Na vào trong H2O thu được dd X. Trung hòa dung dịch X cần100 ml dd H2SO4 1M. Giá tri của m là:A. 2,3B. 9,2C. 4,6D. 6,9Câu 6: Cấu hình chung lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là:A. ns2B. ns2np2C. ns1D. ns2np1Câu 7: Chất nào sau đây không phải chất có tính lưỡng tính?A. Cr(OH)2B. Cr(OH)3C. Al2O3D. Cr2O3Câu 8: Có bốn kim loại Na, Cu, Fe, Al. Thứ tự tính khử giảm dần làA. Na, Al, Fe, Cu.B. Al, Na, Cu, Fe.C. Cu, Na, Al, Fe.D. Na, Fe, Cu, Al.Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại làA. tính axit.B. tính khử.C. tính oxi hóaD. tính bazơ.Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch cómôi trường kiềm là:A. Na, Cr, KB. Be, Na, CaC. Na, Ba, KD. Na, Fe, KCâu 11: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thuđược kết tủa trắng?A. H2SO4.B. FeCl3.C. AlCl3.D. Ca(HCO3)2.Câu 12: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúngA. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 anion là nước cứng tạm thờiTrang 1/1 - Mã đề thi 485B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềmC. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phầnD. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?A. Al.B. Mg.C. Li.D. CaCâu 14: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầmmàu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước . Công thức hoá học của phèn chua là.A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2OC. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Câu 15: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.Câu 16: Hợp chất X của sắt phản ứng với HNO3 không theo sơ đồ:X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là:A. Fe2O3B. FeOC. Fe3O4D. Fe(OH)2Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 có hiện tượng là:A. Có bọt khí thoát raB. Có kết tủa trắngC. Có kết tủa trắng và bọt khíD. Không có hiện tượng gìCâu 18: Kim loại có thể được điều chế từ quặng boxit là kim loại nào.A. FeB. AlC. CuD. CrCâu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng.(4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.(5) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm.(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa làA. 3.B. 1.C. 2.D. 4.Câu 20: Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)(1) CuO + H2 → Cu + H2O;(2) CuCl2 → Cu + Cl2;(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;(4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nhiệt phân AgNO3.(b) Nung FeS2 trong không khí.(c) Nhiệt phân KNO3.(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).(h) Nung Ag2S trong không khí.(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc làA. 4.B. 2.C. 3.D. 5.Câu 22: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?A. Au.B. Hg.C. W.D. PbCâu 23: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kỳ 2 Hóa 12 Đề thi HK2 Hóa 12 Đề thi Hóa học 12 HK2 Đề thi Hóa học 12 Đề kiểm tra HK2 Hóa học 12 Kiểm tra Hóa 12 HK2 Ôn tập Hóa học 12 Ôn thi Hóa học 12Tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 340 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển HSG môn Hóa học lớp 12 (Lần 1)
6 trang 34 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 32 0 0 -
37 trang 24 0 0
-
Công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học THPT (Tập 1)
28 trang 24 0 0 -
Đề thi thử đại học môn: Hóa (Đề số 1)
31 trang 24 0 0 -
5 trang 23 0 0
-
Tài liệu Hóa học lớp 12: Bài tập nhóm IA
8 trang 23 0 0 -
Bài tập kim loại kiềm và hợp chất
73 trang 23 0 0 -
5 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa lớp 12
26 trang 21 0 0 -
96 Câu hỏi bài tập Amin - Aminoaxit
7 trang 21 0 0 -
11 Đề thi trắc nghiệm Hóa học 12
44 trang 20 0 0 -
5 Đề thi trắc nghiệm môn Hóa 12
18 trang 20 0 0 -
5 Đề thi trắc nghiệm môn Hoá học 12
18 trang 20 0 0 -
Đề cương ôn tập Hóa học 12 - Trường THPT Triệu Sơn
42 trang 19 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa - Bộ GD&ĐT
4 trang 19 0 0 -
26 trang 19 0 0
-
Đề kiểm tra hóa học lớp 12 đề 6
4 trang 19 0 0 -
Bài tập lý thuyết trọng tâm Este
4 trang 19 0 0 -
3 trang 18 0 0