Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 1004
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 255.91 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 1004 dưới đây để đạt được kết quả cao trong kì kiểm tra. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 1004Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018Lớp 10 ......Môn: Vật lí 10 – Cơ bản – 1004Họ và tên: ………………………………………Thời gian: 45 phútĐiểmCâu 1: Một lò xo có độ cứng k, bị kéo dãn ra một đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thứcA. Wt = kx.B. Wt = kx2.C. Wt = kx2.D. Wt = k2x2.Câu 2: Một động cơ công suất 360 W, nâng thùng hàng 180 kg chuyển động thẳng đều lên độ cao 12 m. Hỏi phải mấtthời gian bao lâu để thực hiện quá trình này ? Lấy g = 10m/s2.A. t = 52 s.B. t = 45 s.C. t = 30 s.D. t = 60 s.Câu 3: Xét biểu thức của công A = Fscos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản ?A. là góc nhọn.B. là góc tù.C.0o.D.90o.Câu 4: Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích ?A. Không khí thoát ra từ ruột xe bị thủng.C. Thổi không khí vào một quả bóng bay.B. Nung nóng quả bóng đang xẹp, quả bóng phồng lên.D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.Câu 5: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27 và áp suất 105 Pa. Nếu áp suất không khí tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khôngkhí làA. T = 300K.B. T = 600K.C. T = 150K.D. T = 54K.Câu 6: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái trong đóA. thể tích được giữ không đổi.C. nhiệt độ được giữ không đổi.B. áp suất được giữ không đổi.D. khối lượng được giữ không đổi.Câu 7: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt sinh công thì A và Q trong biểu thức U = A + Q phải có giá trị nào sauđây ?A. Q > 0 và A < 0.B. Q > 0 và A > 0.C. Q < 0 và A > 0.D. Q < 0 và A < 0.Câu 8: Trong một quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất 105 Pa, chất khí được tăng thể tích từ 40 dm3 đến 60 dm3 vàtăng nội năng một lượng là 4 J. Nhiệt lượng truyền cho chất khí làA. – 2004 J.B. – 1996 J.C. 2004 J.D. 1996 J.Câu 9: Hệ số căng bề mặt của chất lỏng không có đặc điểm nào dưới đây ? Hệ số căng bề mặtA. tăng lên khi nhiệt độ tăng.C. phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.B. có đơn vị đo là N/m.D. giảm khi nhiệt độ tăng.Câu 10: Một cốc nhôm có khối lượng 120 g chứa 400 g nước ở nhiệt độ 24 . Người ta thả vào cốc nước một thìa đồngkhối lượng 80 g ở nhiệt độ 100 Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêngcủa nhôm là 880 J/(kg.K), của đồng là 380 J/(kg.K), của nước là 4,19.103 J/(kg.K).A. 27,25B. 22,72 .C. 25,27 .D. 23,32 .Câu 11: Khối lượng riêng của sắt ở 0 là 7,8.103 kg/m3. Biết hệ số nở khối của sắt là 33.10-6 k-1. Ở nhiệt độ 160khối lượng riêng của sắt làA. 7857 kg/m3.B. 7900 kg/m3.C. 7759 kg/m3.D. 7599 kg/m3.-6-1Câu 12: Một thước thép ở 10 có độ dài 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10 K . Khi nhiệt độ tăng đến 40thước thép này dài thêmA. 0,36 mm.B. 36 mm.C. 42 mm.D. 15 mm.Câu 13: Nội năng của một vật làA. tổng động năng và thế năng của vật.B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử ?A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.C. Giữa các phân tử có khoảng cách.B. Phân tử chuyển động càng nhanh, nhiệt độ của vật càng cao. D. Phân tử có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.Câu 15: Câu nào dưới đây không phải của quá trình đẳng áp đối với một khối khí lí tưởng xác định ?A. Áp suất của chất khí không đổi.C. Khi áp suất tăng thì thể tích giảm.B. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng.D. Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.Câu 16: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lêndây là 150 N. Công của lực đó khi hòm trượt 20 m bằngA. 2866 J.B. 2598 J.C. 2400 J.D. 1762 J.Câu 17: Công thức nào không phù hợp với quá trình đẳng áp ?A.=B. VTC.= hằng sốD.=Câu 18: Trong xilanh động cơ có 2 dm3 hỗn hợp khí ở áp suất 4 atm, nhiệt độ 27 . Pittông nén xuống làm thể tích hỗnhợp giảm còn 1,6 dm3 và áp suất tăng lên 12 atm. Nhiệt độ khí nén khi đó làA. 720 .B. 1440 .C. 483 .D. 447 .GV: ĐOÀN THỊ LUYẾNCâu 19: Một viên đạn đang bay theo phương ngang với tốc độ 200 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhauvà bay theo hai phương vuông góc nhau. Biết ngay sau nổ, mảnh thứ nhất bay chếch lên so với phương ngang một góc30o. Tính tốc độ của hai mảnh sau khi nổ ?A. v1 = 200 m/s, v2= 200 m/s.C. v1= 100 m/s, v2 = 100 m/s.B. v1= 200 m/s, v2 = 200 m/s.D. v1 = 100 m/s, v2= 100 m/s.Câu 20: Đơn vị của động lượng làA. kg.m/s.B. kg.m2/s.C. kg.m/s2.D. kg.m.s.Câu 21: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô tô làA. 20.104 J.B. 103 J.C. 10.104 J.D. 2,6.106 J.Câu 22: Một lượng khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 27 chiếm thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng tích tới nhiệt độ 327 , rồi sauđó biến đổi đẳng áp lượng khí này, biết nhiệt độ trong qu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 1004Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018Lớp 10 ......Môn: Vật lí 10 – Cơ bản – 1004Họ và tên: ………………………………………Thời gian: 45 phútĐiểmCâu 1: Một lò xo có độ cứng k, bị kéo dãn ra một đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thứcA. Wt = kx.B. Wt = kx2.C. Wt = kx2.D. Wt = k2x2.Câu 2: Một động cơ công suất 360 W, nâng thùng hàng 180 kg chuyển động thẳng đều lên độ cao 12 m. Hỏi phải mấtthời gian bao lâu để thực hiện quá trình này ? Lấy g = 10m/s2.A. t = 52 s.B. t = 45 s.C. t = 30 s.D. t = 60 s.Câu 3: Xét biểu thức của công A = Fscos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản ?A. là góc nhọn.B. là góc tù.C.0o.D.90o.Câu 4: Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích ?A. Không khí thoát ra từ ruột xe bị thủng.C. Thổi không khí vào một quả bóng bay.B. Nung nóng quả bóng đang xẹp, quả bóng phồng lên.D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.Câu 5: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27 và áp suất 105 Pa. Nếu áp suất không khí tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khôngkhí làA. T = 300K.B. T = 600K.C. T = 150K.D. T = 54K.Câu 6: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái trong đóA. thể tích được giữ không đổi.C. nhiệt độ được giữ không đổi.B. áp suất được giữ không đổi.D. khối lượng được giữ không đổi.Câu 7: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt sinh công thì A và Q trong biểu thức U = A + Q phải có giá trị nào sauđây ?A. Q > 0 và A < 0.B. Q > 0 và A > 0.C. Q < 0 và A > 0.D. Q < 0 và A < 0.Câu 8: Trong một quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất 105 Pa, chất khí được tăng thể tích từ 40 dm3 đến 60 dm3 vàtăng nội năng một lượng là 4 J. Nhiệt lượng truyền cho chất khí làA. – 2004 J.B. – 1996 J.C. 2004 J.D. 1996 J.Câu 9: Hệ số căng bề mặt của chất lỏng không có đặc điểm nào dưới đây ? Hệ số căng bề mặtA. tăng lên khi nhiệt độ tăng.C. phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.B. có đơn vị đo là N/m.D. giảm khi nhiệt độ tăng.Câu 10: Một cốc nhôm có khối lượng 120 g chứa 400 g nước ở nhiệt độ 24 . Người ta thả vào cốc nước một thìa đồngkhối lượng 80 g ở nhiệt độ 100 Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêngcủa nhôm là 880 J/(kg.K), của đồng là 380 J/(kg.K), của nước là 4,19.103 J/(kg.K).A. 27,25B. 22,72 .C. 25,27 .D. 23,32 .Câu 11: Khối lượng riêng của sắt ở 0 là 7,8.103 kg/m3. Biết hệ số nở khối của sắt là 33.10-6 k-1. Ở nhiệt độ 160khối lượng riêng của sắt làA. 7857 kg/m3.B. 7900 kg/m3.C. 7759 kg/m3.D. 7599 kg/m3.-6-1Câu 12: Một thước thép ở 10 có độ dài 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10 K . Khi nhiệt độ tăng đến 40thước thép này dài thêmA. 0,36 mm.B. 36 mm.C. 42 mm.D. 15 mm.Câu 13: Nội năng của một vật làA. tổng động năng và thế năng của vật.B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử ?A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.C. Giữa các phân tử có khoảng cách.B. Phân tử chuyển động càng nhanh, nhiệt độ của vật càng cao. D. Phân tử có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.Câu 15: Câu nào dưới đây không phải của quá trình đẳng áp đối với một khối khí lí tưởng xác định ?A. Áp suất của chất khí không đổi.C. Khi áp suất tăng thì thể tích giảm.B. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng.D. Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.Câu 16: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lêndây là 150 N. Công của lực đó khi hòm trượt 20 m bằngA. 2866 J.B. 2598 J.C. 2400 J.D. 1762 J.Câu 17: Công thức nào không phù hợp với quá trình đẳng áp ?A.=B. VTC.= hằng sốD.=Câu 18: Trong xilanh động cơ có 2 dm3 hỗn hợp khí ở áp suất 4 atm, nhiệt độ 27 . Pittông nén xuống làm thể tích hỗnhợp giảm còn 1,6 dm3 và áp suất tăng lên 12 atm. Nhiệt độ khí nén khi đó làA. 720 .B. 1440 .C. 483 .D. 447 .GV: ĐOÀN THỊ LUYẾNCâu 19: Một viên đạn đang bay theo phương ngang với tốc độ 200 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhauvà bay theo hai phương vuông góc nhau. Biết ngay sau nổ, mảnh thứ nhất bay chếch lên so với phương ngang một góc30o. Tính tốc độ của hai mảnh sau khi nổ ?A. v1 = 200 m/s, v2= 200 m/s.C. v1= 100 m/s, v2 = 100 m/s.B. v1= 200 m/s, v2 = 200 m/s.D. v1 = 100 m/s, v2= 100 m/s.Câu 20: Đơn vị của động lượng làA. kg.m/s.B. kg.m2/s.C. kg.m/s2.D. kg.m.s.Câu 21: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô tô làA. 20.104 J.B. 103 J.C. 10.104 J.D. 2,6.106 J.Câu 22: Một lượng khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 27 chiếm thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng tích tới nhiệt độ 327 , rồi sauđó biến đổi đẳng áp lượng khí này, biết nhiệt độ trong qu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kỳ 2 Lý 10 Đề thi HK2 Vật lí 10 Đề thi học kì Vật lí 10 Đề thi môn Vật lí Kiểm tra HK2 Vật lí 10 Kiểm tra Vật lí 10 HK2 Ôn tập Vật Lí 10 Ôn thi Vật lí 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Vật lí 10: Phần 2
119 trang 22 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
5 trang 18 0 0 -
5 trang 17 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 201
3 trang 16 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Vật lí 10: Phần 1
84 trang 15 0 0 -
10 Đề thi trắc nghiệm Vật lý 10
50 trang 15 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
11 trang 14 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận
7 trang 14 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 trang 14 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học khối A, A1 năm 2012 môn: Vật lí
7 trang 13 0 0