Đề thi học kỳ 1 môn: Sinh học 12 - Mã đề thi 101 (Năm học 2010-2011)
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 59.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề cho quý thầy cô giáo, mời các bạn cùng quý thầy cô tham khảo đề thi học kỳ 1 môn "Sinh học 12 - Mã đề thi 101" năm học 2010-2011 dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ 1 môn: Sinh học 12 - Mã đề thi 101 (Năm học 2010-2011)SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO ĐỀTHIHỌCKỲI–NĂMHỌC20102011TRƯỜNGTHPTPHÚ MÔN:SINHHỌC–KHỐI12NHUẬN Thờigianlàmbài:60phút (40câutrắcnghiệm) Mãđềthi101Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:...............................................................................Câu1:Cơsởtếbàohọccủađịnhluậtphânlyđộclậplà: A.sựtựnhânđôi,phânlycủanhiễmsắcthểtrongcặpnhiễmsắcthểtươngđồng. B.cáccặpgenquyđịnhcáccặptínhtrạngkhácnhaunằmtrêncáccặpnhiễmsắcthểtươngđồngkhácnhau. C.sựphânlyđộclập,tổhợptựdocủacácnhiễmsắcthể. D.docósựtiếphợpvàtraođổichéo.Câu2:VớincặpgendịhợptửditruyềnđộclậpthìsốloạigiaotửF1là: 1 A.2n. B.3n. C.4n. D.( )n. 2Câu3:Khikiểugencơthểmangtínhtrạngtrộiđượcxácđịnhlàdịhợp,phéplaiphântíchsẽcókếtquả: A.đồngtính,cáccáthểconmangkiểuhìnhtrội. B.đồngtính,cáccáthểconmangkiểuhìnhlặn. C.đồngtính,cáccáthểconmangkiểuhìnhtrunggian. D.phântính.Câu4:MộtloàithựcvậtgenAquyđịnhcâycao,genacâythấp;genBquảđỏ,genbquảtrắng.Cácgenditruyềnđộclập.PcókiểugenAaBbxAaBB.TỉlệkiểuhìnhởF1: A.6câycaođỏ:1câycaotrắng:3câycaođỏ:2câycaotrắng. B.6câycaođỏ:2câycaotrắng:3câycaođỏ:1câycaotrắng. C.6câycaođỏ:2câythấpđỏ:3câycaođỏ:1câythấpđỏ D.3câycaođỏ:2câycaotrắng:6câycaođỏ:1câycaotrắng.Câu5:Độtbiếnmấtđoạnnhiễmsắcthểlà: A.mộtđoạnNSTđứtrarồiđảongược1800vànốilạilàmthayđổitrìnhtựphânbốgen. B.sựtraođổicácđoạnnhiễmsắcthểkhôngtươngđồnglàmthayđổinhómgenliênkết. C.mộtđoạncủanhiễmsắcthểcóthểlặplạimộthaynhiềulần,làmtăngsốlượnggentrênđó. D.mộtđoạnnhiễmsắcthểbịmấtvàlàmgiảmsốlượnggentrênnhiễmsắcthể.Câu6:Tínhtrạngcótúmlôngtrêntaingườiditruyền: A.tươngtựnhưcácgennằmtrênnhiễmsắcthểthường. B.thẳng. C.chéo. D.theodòngmẹ.Câu7:Mứcphảnứnglà: A.khảnăngsinhvậtcóthểcóthểphảnứngtrướcnhữngđiềukiệnbấtlợicủamôitrường. B.mứcđộbiểuhiệnkiểuhìnhtrướcnhữngđiềukiệnmôitrườngkhácnhau. C.khảnăngbiếnđổicủasinhvậttrướcsựthayđổicủamôitrường. D.tậphợpcáckiểuhìnhcủacùngmộtkiểugentươngứngvớicácmôitrườngkhácnhau.Câu8:ThànhphầnhoáhọcchínhcủanhiễmsắcthểởsinhvậtnhânthựccóADNvàprôtêin: Trang1/4Mãđềthi101 A.dạnghitstôn. B.dạnghitstônvàphihistôn. C.dạngphihistôn. D.cùngcácenzimtáibản.Câu9:Vớincặpgendịhợptửditruyềnđộclậpthìsốlượngcácloạikiểugenởđờilailà: 1 A.4n. B.( )n. C.3n. D.2n. 2Câu10:Mộtphụnữcó45nhiễmsắcthểtrongđócặpnhiễmsắcthểgiớitínhlàXO,ngườiđóbịhộichứng: A.Tứcnơ. B.Đao. C.Siêunữ. D.Claiphentơ.Câu11:Ởđộngvậtcóvúvàruồigiấmcặpnhiễmsắcthểgiớitínhởconcáithườnglà: A.XY,conđựclàXX. B.XX,conđựclàXY. C.XO,conđựclàXY. D.XX,conđựclàXO.Câu12:ĐiểmđộcđáonhấttrongnghiêncứuDitruyềncủaMenđenlà: A.chọnbốmẹthuầnchủngđemlai. B.laitừmộtđếnnhiềucặptínhtrạng. C.sửdụnglaiphântíchđểkiểmtrakếtquả. D.đãtáchratừngcặptínhtrạng,theodõisựthểhiệncặptínhtrạngđóquacácthếhệlaisửdụnglíthuyếtxácsuấtvàtoánhọcđểxửlýkếtquả.Câu13:Bộnhiễmsắcthểlưỡngbộibìnhthườngcủamộtloàicó2n=22nhiễmsắcthể,trongtếbàocáthểAcósốnhiễmsắcthểởcặpthứ2có3chiếc,cáthểđólàthể: A.banhiễm. B.tambội. C.đabộilẻ. D.đơnbộilệch.Câu14:Mộtloàicóbộnhiễmsắcthể2n=14.Mộtcáthể củaloàitrongtế bàocó21nhiễmsắcthểcáthểđóthuộcthể: A.tamnhiễm. B.đabộilệ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ 1 môn: Sinh học 12 - Mã đề thi 101 (Năm học 2010-2011)SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO ĐỀTHIHỌCKỲI–NĂMHỌC20102011TRƯỜNGTHPTPHÚ MÔN:SINHHỌC–KHỐI12NHUẬN Thờigianlàmbài:60phút (40câutrắcnghiệm) Mãđềthi101Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:...............................................................................Câu1:Cơsởtếbàohọccủađịnhluậtphânlyđộclậplà: A.sựtựnhânđôi,phânlycủanhiễmsắcthểtrongcặpnhiễmsắcthểtươngđồng. B.cáccặpgenquyđịnhcáccặptínhtrạngkhácnhaunằmtrêncáccặpnhiễmsắcthểtươngđồngkhácnhau. C.sựphânlyđộclập,tổhợptựdocủacácnhiễmsắcthể. D.docósựtiếphợpvàtraođổichéo.Câu2:VớincặpgendịhợptửditruyềnđộclậpthìsốloạigiaotửF1là: 1 A.2n. B.3n. C.4n. D.( )n. 2Câu3:Khikiểugencơthểmangtínhtrạngtrộiđượcxácđịnhlàdịhợp,phéplaiphântíchsẽcókếtquả: A.đồngtính,cáccáthểconmangkiểuhìnhtrội. B.đồngtính,cáccáthểconmangkiểuhìnhlặn. C.đồngtính,cáccáthểconmangkiểuhìnhtrunggian. D.phântính.Câu4:MộtloàithựcvậtgenAquyđịnhcâycao,genacâythấp;genBquảđỏ,genbquảtrắng.Cácgenditruyềnđộclập.PcókiểugenAaBbxAaBB.TỉlệkiểuhìnhởF1: A.6câycaođỏ:1câycaotrắng:3câycaođỏ:2câycaotrắng. B.6câycaođỏ:2câycaotrắng:3câycaođỏ:1câycaotrắng. C.6câycaođỏ:2câythấpđỏ:3câycaođỏ:1câythấpđỏ D.3câycaođỏ:2câycaotrắng:6câycaođỏ:1câycaotrắng.Câu5:Độtbiếnmấtđoạnnhiễmsắcthểlà: A.mộtđoạnNSTđứtrarồiđảongược1800vànốilạilàmthayđổitrìnhtựphânbốgen. B.sựtraođổicácđoạnnhiễmsắcthểkhôngtươngđồnglàmthayđổinhómgenliênkết. C.mộtđoạncủanhiễmsắcthểcóthểlặplạimộthaynhiềulần,làmtăngsốlượnggentrênđó. D.mộtđoạnnhiễmsắcthểbịmấtvàlàmgiảmsốlượnggentrênnhiễmsắcthể.Câu6:Tínhtrạngcótúmlôngtrêntaingườiditruyền: A.tươngtựnhưcácgennằmtrênnhiễmsắcthểthường. B.thẳng. C.chéo. D.theodòngmẹ.Câu7:Mứcphảnứnglà: A.khảnăngsinhvậtcóthểcóthểphảnứngtrướcnhữngđiềukiệnbấtlợicủamôitrường. B.mứcđộbiểuhiệnkiểuhìnhtrướcnhữngđiềukiệnmôitrườngkhácnhau. C.khảnăngbiếnđổicủasinhvậttrướcsựthayđổicủamôitrường. D.tậphợpcáckiểuhìnhcủacùngmộtkiểugentươngứngvớicácmôitrườngkhácnhau.Câu8:ThànhphầnhoáhọcchínhcủanhiễmsắcthểởsinhvậtnhânthựccóADNvàprôtêin: Trang1/4Mãđềthi101 A.dạnghitstôn. B.dạnghitstônvàphihistôn. C.dạngphihistôn. D.cùngcácenzimtáibản.Câu9:Vớincặpgendịhợptửditruyềnđộclậpthìsốlượngcácloạikiểugenởđờilailà: 1 A.4n. B.( )n. C.3n. D.2n. 2Câu10:Mộtphụnữcó45nhiễmsắcthểtrongđócặpnhiễmsắcthểgiớitínhlàXO,ngườiđóbịhộichứng: A.Tứcnơ. B.Đao. C.Siêunữ. D.Claiphentơ.Câu11:Ởđộngvậtcóvúvàruồigiấmcặpnhiễmsắcthểgiớitínhởconcáithườnglà: A.XY,conđựclàXX. B.XX,conđựclàXY. C.XO,conđựclàXY. D.XX,conđựclàXO.Câu12:ĐiểmđộcđáonhấttrongnghiêncứuDitruyềncủaMenđenlà: A.chọnbốmẹthuầnchủngđemlai. B.laitừmộtđếnnhiềucặptínhtrạng. C.sửdụnglaiphântíchđểkiểmtrakếtquả. D.đãtáchratừngcặptínhtrạng,theodõisựthểhiệncặptínhtrạngđóquacácthếhệlaisửdụnglíthuyếtxácsuấtvàtoánhọcđểxửlýkếtquả.Câu13:Bộnhiễmsắcthểlưỡngbộibìnhthườngcủamộtloàicó2n=22nhiễmsắcthể,trongtếbàocáthểAcósốnhiễmsắcthểởcặpthứ2có3chiếc,cáthểđólàthể: A.banhiễm. B.tambội. C.đabộilẻ. D.đơnbộilệch.Câu14:Mộtloàicóbộnhiễmsắcthể2n=14.Mộtcáthể củaloàitrongtế bàocó21nhiễmsắcthểcáthểđóthuộcthể: A.tamnhiễm. B.đabộilệ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi Sinh học 12 Thi học kỳ 1 Sinh học Sinh học 12 Đề thi Sinh học 101 Đề thi Sinh học 2010 Ôn thi Sinh họcTài liệu liên quan:
-
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 46 0 0 -
76 trang 34 0 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 615)
5 trang 32 0 0 -
Giáo án môn Sinh học 12 - Bài 34: Quá trình hình thành loài
3 trang 26 0 0 -
Giáo án Sinh học 12 - Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
3 trang 25 0 0 -
Kiến thức Sinh học 12 chuyên sâu (Tập 1: Di truyền học): Phần 2
192 trang 25 0 0 -
Đáp án đề thi đại học môn Sinh học 2008
2 trang 24 0 0 -
Tích hợp kiến thức Di truyền học trong dạy học Tiến hóa (Sinh học 12)
5 trang 23 0 0 -
Gen, mã di truyền và sự nhân đôi AND
52 trang 23 0 0 -
Đề thi chuyên đề môn sinh học 11
55 trang 22 0 0