Danh mục

Đề thi học kỳ I năm học 2016-2017 môn Vật lý đại cương - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 346.29 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kỳ I năm học 2016-2017 môn Vật lý đại cương 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM gồm 5 bài tập được dành cho các bạn sinh viên đang ôn tập, giúp các bạn có thêm tài liệu để tham khảo và củng cố kiến thức chuẩn bị ôn tập cho kỳ thi học kì.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ I năm học 2016-2017 môn Vật lý đại cương - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN-------------------------ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017Môn: Vật lý Đại cương 1Mã môn học: PHYS130102Đề số: 01Đề thi có 02 trang.Ngày thi: 11/01/2017. Thời gian: 90 phút.Sinh viên được phép sử dụng tài liệu.Câu 1: (2,0 điểm) Một hệ vật gồm một ròng rọc bán kính0,2m nối với vật m có khối lượng 2 kg bằng một dây nhẹ,không co giãn. Hệ vật được đặt trên một mặt phẳngnghiêng có góc = 20° . Hệ số ma sát giữa vật m và mặtnghiêng là 0,12. Thả cho hệ chuyển động từ trạng tháiđứng yên. Biết rằng vật m trượt xuống mặt phẳngnghiêng với gia tốc 2 m/s2. Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua masát giữa dây và ròng rọc. Dây không trượt trên mặt ròngrọc. Hãy tìm:Hình 1a. Mô-men quán tính của ròng rọc.b. Công do trọng lực thực hiện đối vật m với khi nó điBđược quãng đường 0,2m.Câu 2: (2,0 điểm) Thả một hình trụ đặc (A) và một hình trụrỗng (B) có cùng khối lượng và bán kính tiết diện để chúnglăn không trượt xuống một dốc nghiêng. Lúc bắt đầu lăn thìtốc độ của chúng bằng 0 và chúng ở cùng một độ cao. Hìnhtrụ nào sẽ đến chân dốc trước? Tại sao?Hình 2Câu 3: (2,0 điểm) Cho một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử thực hiệnp2chu trình gồm hai quá trình đẳng tích, một quá trình đẳng áp và mộtquá trình đẳng nhiệt như hình 3. Biết rằng ở trạng thái 1 khối khí cóthể tích V1 = 5 lít và áp suất p1 = 5.105 Pa, thể tích khối khí ở trạng thái4 là V4 = 2V1, áp suất khối khí ở trạng thái 2 là p2 = 3p1. Hãy tìm:p1a. Nhiệt độ của khối khí ở trạng thái 2.Ap2Hình 3314b. Công mà khối khí sinh ra trong một chu trình.VOc. Hiệu suất của chu trình.V1V4Câu 4: (2,0 điểm) Trái đất được xem là một vật dẫn hình cầu, có bán kính là 6378km. Cườngđộ điện trường ở sát bề mặt của Trái đất có độ lớn là 150N/C, có chiều hướng vào tâm Trái đất.a. Điện tích bên trong trái đất dương hay âm? Tại sao?b. Tính điện tích của Trái đất. Cho hằng số điện e=8,86×10–12F.m–1c. Tìm hiệu điện thế UAB giữa một điểm A nằm ở độ cao 1km so với mặt đất và một điểmB nằm sát mặt đất.Trang 1Câu 5: (2,0 điểm)Một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện có cường độ I = 10A. Dây dẫnđược đặt trong không khí và uốn thành 2 nửa đường thẳng và một cungtròn CD có tâm O, bán kính R = 20cm (xem hình 4). Góc β = 90º. Hãyxác định phương, chiều và độ lớn của vectơ cảm ứng từ B do dây dẫnđiện này tạo ra tại O. Cho hằng số từ µ0 = 4π.10-7 H/m.Hình 4HếtGhi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)Nội dung kiểm tra[CĐR 1.2] Phân tích và giải được các bài toán bằng phương pháp động lực học.Câu 1[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, ý nghĩa của các đại lượng động lực học đặctrưng trong chuyển động của vật rắn và vận dụng chúng vào việc giải bài toánđộng lực học vật rắn chuyển động song phẳng.[CĐR 1.4] Hiểu rõ các khái niệm cơ bản về năng lượng (công, động năng, thếnăng, cơ năng; về động lượng và moment động lượng); các định luật bảo toàn;và vận dụng chúng để giải quyết bài toán cơ học[CĐR 1.5] Phân tích và tính được nội năng, độ biến thiên nội năng, công vànhiệt lượng mà khối khí thực hiện hoặc nhận từ bên ngoài.[CĐR 2.4] Phân tích và giải được các bài toán bằng phương pháp vận dụng cácđịnh luật bảo toàn.Câu 1, 2[CĐR 1.8] Hiểu rõ cách xác định vectơ cường độ điện trường, điện thế gây bởiphân bố điện tích bằng phương pháp giải tích và định lý Gauss gây ra bởi điệntích phân bố liên tục và mối liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế.[CĐR 2.9] Xác định được cảm ứng từ do một dòng điện có hình dạng bất kỳgây ra tại một điểm; Xác định được từ thông qua mặt S, vectơ cảm ứng từtrong từ trường đối xứngCâu 4Câu 1, 2Câu 3Câu 2Câu 5Ngày 03 tháng 1 năm 2017Thông qua Trưởng bộ mônTrang 2ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM – MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1Thi ngày 11-01-2017Người soạn: Phan Gia Anh VũCâu1a)Lời giảiĐiểmCác lực tác dụng vào vật gồm trọng lực ⃗ lực căngdây ⃗. Trong đó, lực căng dây luôn vuông góc với độ Odời của quả cầu nên không sinh công.Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho quả cầu ở haivị trí A và B:−=00,25BL0,25Chọn gốc thế năng là mặt phẳng ngang đi qua A.= 0,5= 0,5Ta có:;+hAℎ0,25Từ đó:0,5+ℎ − 0,5=00,25Hay=−2 ℎĐể quả cầu lên đến B thì≥ 0 hay≥2 ℎ→≥7√2≥= 1,98 /5b) Bây giờ có thêm lực tác dụng của gió ⃗ . Khi quả cầuchuyển động từ A đến C thì lực này sinh công âm.Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho quả cầu ởhai vị trí A và C:−=Chọn gốc thế năng là mặt phẳng ngang đi qua A.2 ℎ0,25O0,25⃗= 0,5+=−=−Ta có:Và(1 −)HAdC⃗Từ đó:0,5=(1 −+−2) − 0,5=−⃗0,25Hay(1 −)−2=−28 + 49√3= 5,69( )10Gia tốc hướng tâm:=2=0,255,69= 11,38 /0,5Khi vận động viên thực hiện động tác quay vòng theo trục quay thẳng đứng thì mô-mencủa trọng lực bằng không.Mặt khác, lực ma sát giữa chân cô ấy với mặt băng là nhỏ, không đáng kể.Vì vậy, tổng mô-men ngoại lực tác dụng lên diễn viên bằng không. Mô-men động lượngcủa cô được bảo toàn.Xem vận động viên là một vật rắn thì mô-men động lượng cho bởi: ==.Với I là mô-men quán tính của cơ thể đối với trục quay.Trang 30,250,250,25Khi cô ấy đặt tay/chân dọc theo cơ thể thì mô-men quán tính nhỏvận tốc góc quay lớn:cô sẽ quay nhanh.Khi cô ấy duỗi tay/chân ra xa cơ thể thì mô-men quán tính lớnvận tốc góc quay nhỏ:cô sẽ quay chậm.3a) Từ phương trình trạng thái:=Tìm được3 × 1,013 × 10 × 0,2 × 10=== 731,4 K0,01 × 8,31b) Động cơ thứ nhất có hiệu suất lớn hơn.Giải thích:Nhiệt lượng do các động cơ nhận vào là bằng nhau (do dùng chung hai quátrình AB và DA):+p (at)( ) =( ) =Công do các động cơ sinh ra là công dương (cácABchu trình đều là chu trình thuận)3Động cơ thứ nhất:′( ) =1Động cơ thứ hai:C′( ) =DTừ hình vẽ, ta cóV (lít)′( ) = 2 ′( )0,20,8Nên hi ...

Tài liệu được xem nhiều: