Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2020 - Đề số 2 (04/01/2020)
Số trang: 1
Loại file: pdf
Dung lượng: 578.06 KB
Lượt xem: 34
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2020 - Đề số 2 (04/01/2020) để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2020 - Đề số 2 (04/01/2020) KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TOÁN Tên Học phần: Xác suất thống kê Đề số: 02 Thời gian làm bài: 75 phút Ngày thi: 04/01/2020 Loại đề thi: Tự luận Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn đến 4 chữ số thập phân. Câu I (3.0 điểm) 1) (2.0đ) Số sản phẩm cửa hàng A bán được trong một ngày là biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất như sau: X 0 1 2 3 4 5 P 0,07 0,13 0,35 0,3 0,1 0,05 a) (0.5đ) Tính xác suất để trong một ngày cửa hàng trên bán được nhiều hơn 2 sản phẩm. b) (0.5đ) Tính xác suất để trong một tuần (7 ngày) có 5 ngày cửa hàng bán được nhiều hơn 2 sản phẩm. c) (1.0đ) Tính số sản phẩm bán được trung bình trong một ngày. Để lợi nhuận trung bình mỗi ngày của cửa hàng đạt 500 ngàn đồng thì cần quy định lợi nhuận của mỗi sản phẩm là bao nhiêu? 2) (1.0đ) Thời gian di chuyển từ nhà đến cơ quan của một nam cán bộ là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 24 phút và độ lệch chuẩn là 4 phút. Nếu hàng ngày cơ quan bắt đầu làm việc lúc 8 giờ và ông ấy luôn rời nhà vào lúc 7 giờ 30 phút thì số ngày ông ấy đến cơ quan muộn sẽ chiếm bao nhiêu phần trăm? Câu II (5.0 điểm) Khảo sát về thu nhập X (triệu đồng/tháng) của một số người ở công ty A người ta thu được số liệu sau: X 10 – 12 12–14 14–16 16–18 18–20 20–22 22–24 Số người 8 12 20 25 20 10 5 Giả thiết X có phân phối chuẩn. 1) (1.0đ) Những người có mức thu nhập dưới 14 triệu đồng/tháng là những người có thu nhập thấp. Hãy ước lượng tỷ lệ người có thu nhập thấp trong công ty A với độ tin cậy 98%. 2) (1.5đ) Với mức ý nghĩa 2%, có thể cho rằng mức thu nhập bình quân của một người ở công ty A khác 17 triệu đồng/tháng hay không? 3) (2.0đ) Người ta chia thu nhập của mọi người trong công ty A thành ba mức: thấp (dưới 14 triệu đồng/tháng), trung bình (từ 14 đến dưới 20 triệu đồng/tháng), cao (từ 20 triệu đồng/tháng trở lên). a) Hãy tính số người ở từng mức thu nhập trong mẫu trên. b) Có thể cho rằng số người có mức thu nhập thấp, trung bình, cao trong công ty A tuân theo tỷ lệ 1:3:1 hay không ở mức ý nghĩa 5%? Câu III (2.5 điểm) Kết quả khảo sát nhu cầu về một loại hàng hóa Y (sản phẩm) tương ứng với mức giá X (triệu đồng) được cho bởi bảng sau: X 20 23 24 27 29 30 32 35 Y 51 45 39 40 28 19 15 11 1) (1.75đ) Tính các giá trị và hệ số tương quan mẫu giữa X và Y . 2) (0.75đ) Viết phương trình đường hồi quy tuyến tính mẫu của Y theo X . Biết: (1,5) 0,93; (1) 0,84; t0,01;99 2,36; 0,05;2 2 5,991;U 0,01 2,33 ................................... HẾT ................................... Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm + Sinh viên không được sử dụng tài liệu Cán bộ ra đề Duyệt đề Đỗ Thị Huệ Vũ Thị Thu Giang
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2020 - Đề số 2 (04/01/2020) KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TOÁN Tên Học phần: Xác suất thống kê Đề số: 02 Thời gian làm bài: 75 phút Ngày thi: 04/01/2020 Loại đề thi: Tự luận Yêu cầu: Các kết quả tính toán làm tròn đến 4 chữ số thập phân. Câu I (3.0 điểm) 1) (2.0đ) Số sản phẩm cửa hàng A bán được trong một ngày là biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất như sau: X 0 1 2 3 4 5 P 0,07 0,13 0,35 0,3 0,1 0,05 a) (0.5đ) Tính xác suất để trong một ngày cửa hàng trên bán được nhiều hơn 2 sản phẩm. b) (0.5đ) Tính xác suất để trong một tuần (7 ngày) có 5 ngày cửa hàng bán được nhiều hơn 2 sản phẩm. c) (1.0đ) Tính số sản phẩm bán được trung bình trong một ngày. Để lợi nhuận trung bình mỗi ngày của cửa hàng đạt 500 ngàn đồng thì cần quy định lợi nhuận của mỗi sản phẩm là bao nhiêu? 2) (1.0đ) Thời gian di chuyển từ nhà đến cơ quan của một nam cán bộ là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 24 phút và độ lệch chuẩn là 4 phút. Nếu hàng ngày cơ quan bắt đầu làm việc lúc 8 giờ và ông ấy luôn rời nhà vào lúc 7 giờ 30 phút thì số ngày ông ấy đến cơ quan muộn sẽ chiếm bao nhiêu phần trăm? Câu II (5.0 điểm) Khảo sát về thu nhập X (triệu đồng/tháng) của một số người ở công ty A người ta thu được số liệu sau: X 10 – 12 12–14 14–16 16–18 18–20 20–22 22–24 Số người 8 12 20 25 20 10 5 Giả thiết X có phân phối chuẩn. 1) (1.0đ) Những người có mức thu nhập dưới 14 triệu đồng/tháng là những người có thu nhập thấp. Hãy ước lượng tỷ lệ người có thu nhập thấp trong công ty A với độ tin cậy 98%. 2) (1.5đ) Với mức ý nghĩa 2%, có thể cho rằng mức thu nhập bình quân của một người ở công ty A khác 17 triệu đồng/tháng hay không? 3) (2.0đ) Người ta chia thu nhập của mọi người trong công ty A thành ba mức: thấp (dưới 14 triệu đồng/tháng), trung bình (từ 14 đến dưới 20 triệu đồng/tháng), cao (từ 20 triệu đồng/tháng trở lên). a) Hãy tính số người ở từng mức thu nhập trong mẫu trên. b) Có thể cho rằng số người có mức thu nhập thấp, trung bình, cao trong công ty A tuân theo tỷ lệ 1:3:1 hay không ở mức ý nghĩa 5%? Câu III (2.5 điểm) Kết quả khảo sát nhu cầu về một loại hàng hóa Y (sản phẩm) tương ứng với mức giá X (triệu đồng) được cho bởi bảng sau: X 20 23 24 27 29 30 32 35 Y 51 45 39 40 28 19 15 11 1) (1.75đ) Tính các giá trị và hệ số tương quan mẫu giữa X và Y . 2) (0.75đ) Viết phương trình đường hồi quy tuyến tính mẫu của Y theo X . Biết: (1,5) 0,93; (1) 0,84; t0,01;99 2,36; 0,05;2 2 5,991;U 0,01 2,33 ................................... HẾT ................................... Ghi chú: + Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm + Sinh viên không được sử dụng tài liệu Cán bộ ra đề Duyệt đề Đỗ Thị Huệ Vũ Thị Thu Giang
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê Đề thi học phần Xác suất thống kê Ôn thi môn Xác suất thống kê Hệ số tương quan mẫu Phương trình đường hồi quy tuyến tínhTài liệu cùng danh mục:
-
2 trang 433 6 0
-
Giải bài toán người du lịch qua phép dẫn về bài toán chu trình Hamilton
7 trang 380 0 0 -
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 345 14 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 336 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 323 5 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (năm 2022)
59 trang 295 0 0 -
5 trang 266 0 0
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 252 0 0 -
Đề xuất mô hình quản trị tuân thủ quy trình dựa trên nền tảng điện toán đám mây
8 trang 245 0 0 -
Đề thi giữa kỳ Toán cao cấp C1 (trình độ đại học): Mã đề thi 134
4 trang 238 3 0
Tài liệu mới:
-
125 trang 0 0 0
-
129 trang 0 0 0
-
69 trang 0 0 0
-
33 trang 0 0 0
-
Luận văn Thông báo kết quả học tập của học sinh qua điện thoại
115 trang 0 0 0 -
127 trang 0 0 0
-
107 trang 0 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM
8 trang 0 0 0 -
6 trang 0 0 0
-
14 trang 0 0 0