Danh mục

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Ngô Gia Tự

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 352.80 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mục tiêu cung cấp đến các bạn học sinh tư liệu tham khảo để ôn luyện kiến thức vào vượt qua bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10; Tailieu.vn thông tin về Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Ngô Gia Tự. Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Ngô Gia Tự SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: Toán, Lớp 10 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm có 4 trang ) Mã đề thi 132I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. ∀x ∈ , x > 0. B. ∀n ∈ , n ≤ 2n. C. ∃x ∈ , x > x . D. ∃n ∈ , n =n. 2 2 2Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? a/ Tuy Hòa là thành phố của tỉnh Bình Định. b/ Sông Đà rằng chảy qua thành phố Tuy Hòa. c/ Trời hôm nay nắng đẹp quá! d/ 6 + 8 =15. e/ x + 2 =3. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?         A. AC = BD . B. AB = AD. C. AB = CD. D. AC = BD.Câu 4: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng? { A. x ∈  x 2 − 4 x + 2 =0 . } { B. x ∈  x < 1 .} C. {x ∈  6 x 2 − 7x +1 =0} . { } D. x ∈  x 2 − 4 x + 1 =0 .Câu 5: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − 2 x – 1 = 0. Giá trị của x12 + x22 là: A. 2. B. 4. C. 8. D. 6.  Câu 6: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Vectơ GB − CG có độ dàibằng bao nhiêu? A. 2. B. 4. C. 8. D. 2 3.Câu 7: Cho A = [1;7 ] , = B ( 3; +∞ ) . Tìm A ∩ B. ( 3;7 ) . A. A ∩ B = B. A ∩ B= [1; +∞ ) . ( 3;7]. C. A ∩ B = [3;7 ) . D. A ∩ B = Câu 8: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối làcác đỉnh A, B, C , D ? A. 8. B. 12. C. 6. D. 10.Câu 9: Viết lại tập hợp A = {x ∈  2 x 2 } – 5 x + 3 = 0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó, ta được: 3  3 A. A = ∅. B. A = {1} . C. A =   . D. A = 1;  . 2  2 =Câu 10: Cho A {= 0;1; 2;3; 4} , B {2;3; 4;5;6} . Tập hợp A B bằng: A. {2;3; 4} . B. {0;1} . C. {1; 2} . D. {1;5} .  1 Câu 11: Cho số thực a < 0 . Điều kiện cần và đủ để ( −∞;3a ) ∩  ; +∞  ≠ ∅ là:  3a  1 1 1 1 A. − < a < 0. B. − ≤ a < 0. C. a < − . D. a > . 3 3 3 3 Trang 1/4 - Mã đề 132 1 1Câu 12: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 + 3 x –10 = 0 . Giá trị của tổng + là: x1 x2 10 3 3 10 A. . B. − . C. . D. − . 3 10 10 3Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ∀x ∈ , x 2 − 3 x + 2 > 0. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: