Danh mục

Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.61 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208SỞ GD&DT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNMÃ ĐỀ: 208(Đề thi gồm 4 trang)ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3Năm học 2018 - 2019Môn: Vật Lý 10Thời gian làm bài: 50 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................Câu 1: Cơ năng là đại lượng:A. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.B. Vô hướng, luôn dương.C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.D. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.Câu 2: Tác dụng làm quay của một lực lên một vật rắn là không đổi khiA. Lực đó trượt trên giá của nó.B. giá của lực tịnh tiến trong mặt phẳng vuông góc với trục quay.C. lực quay quanh điểm đặt trong mặt phẳng song song với trục.D. Giá của lực quay góc 90°.Câu 3: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đóA. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.C. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.D. tọa độ không đổi theo thời gian.Câu 4: Chỉ ra câu sai.A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằngnhau thì bằng nhau.C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơvận tốc.Câu 5: Chọn câu phát biểu sai :A. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc vật tại vị trí đó.B. Thế năng hấp dẫn của một vật thực chất là thế năng của hệ kín gồm vật và trái đất.C. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là 2 dạng trong số các dạng thế năng.D. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.Câu 6: Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tínhbởi công thứcGMmGMGMmGMA. g B. g C. g  2D. g 22RR(R  h)(R  h)2Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?A. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của chuyển động.B. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ .C. Chất điểm là những vật có kích thước lớn.D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ .Câu 8: Một xe tải lần lượt chở các vật liệu thép lá, gỗ, vải với trọng lượng bằng nhau. Chọn câu trả lờiđúng trong các câu sauA. Vì gỗ có sức nặng vừa phải nên xe chở gỗ có độ vững vàng cao nhất.B. Khi xe chở thép lá thì kém vững nhất vì thép quá nặng.C. Khi xe chở thép lá thì trọng tâm thấp nhất, trạng thái cân bằng của xe vững nhất.D. Khi xe chở vải thì trạng thái cân bằng của xe vững vàng nhất vì vải rất nhẹ.Câu 9: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trongchuyển động tròn đều là:Trang 1/4 - Mã đề thi 208A.2;  2. f .TB.   2.T ;  2. f .C.   2 .T ;  222; . D.  .fTfCâu 10: Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một góc  . Hợp lực của chúng có độ lớn:A. F = 2F1cos  / 2 B. F= 2F1Cos C. F = F1+F2D. F= F1-F2Câu 11: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theocông thức:1111A. W  mv 2  k .lB. W  mv 2  k ( l ) 2 .222211C. W  mv 2  mgz .D. W  mv  mgz .22Câu 12: Công suất được xác định bằng:A. tích của công và thời gian thực hiện côngB. công thực hiện trong một đơn vị thời gianC. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dàiD giá trị công thực hiện được .Câu 13: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?A. Điều kiện về bề mặt.B. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.C. Bản chất của vật.D. Áp lực lên mặt tiếp xúc.Câu 14: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đíchnào kể sau đây?A. Cho nước mưa thoát dễ dàng.B. Tăng lực ma sát để khỏi trượtC. Tạo lực hướng tâm để xe chuyển hướngD. Giới hạn vận tốc của xeCâu 15: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vậtA. chuyển động thẳng đều.B. chuyển động với gia tốc không đổi.C. chuyển động cong đều.D. chuyển động tròn đều.Câu 16: Chọn phát biểu sai. Treo một vật bằng một sợi dây mảnh. Khi vật cân bằng thìA. lực căng của dây treo cân bằng với trọng lực của vật.B. điểm treo và trọng tâm của vật nằm trên một đường thẳng đứng.C. dây treo trùng với trục đối xứng của vật.D. dây treo có phương qua trọng tâm của vật.Câu 17: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vậntốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:A. 1,5kg.m/s;B. 3kg.m/s;C. -1,5kg.m/s;D. -3kg.m/s;Câu 18: Xe A khối lượng 500kg chạy với vận tốc 60km/h, xe B khối lượng 2000kg chạy với vận tốc30km/h. Động năng xe A có giá trị bằng:A. gấp đôi động năng xe BB. gấp bốn lần động năng xe BC. Nửa động năng xe BD. bằng động năng xe BCâu 19: Phải treo một vật có khối lượng b ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: