Danh mục

Đề thi KSCL đầu năm Toán 4 - Trường TH Thiện Hưng A năm 2012

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 46.50 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 4 - Trường TH Thiện Hưng A năm 2012 dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, nhằm củng cố kiến thức căn bản nhất và kinh nghiệm ra đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL đầu năm Toán 4 - Trường TH Thiện Hưng A năm 2012 Thứ .........ngày.........tháng..........năm 2012Trường TH Thiện Hưng AHọ và tên : ................................ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMLớp:4A… MƠN : TỐN Thời gian : 40 phút Điểm Lời phê của giáo viênI. TRẮC NGHIỆM:* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:1. Bốn số ở dòng nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: a. 31 464; 34 016; 34 610; 36 401 b. 36 401; 34 610; 34 016; 31 406 c. 34 610; 34 016; 31 406; 36 401 d. 36 401; 34 016; 34 610; 31 4062. Chu vi của hình vuông có cạnh 8 cm là: a. 48 cm b. 64 cm c. 32 cm d. 40 cm3. 9 m 3cm =…….cm a. 93 cm b. 903cm c. 930cm d. 9003cm4. Tìm x, biết: 4 625 : x = 5 a. x = 23 125 b. x = 925 c. x = 625 d. x = 295 15. Một hình chữ nhật có chiều dài 42 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của 6hình chữ nhật là: a. 49 cm2 b. 98 cm2 c. 924cm2 d. 294 cm26. Mua 6 cái bút hết 24 000 đồng. Hỏi mua 4 cái bút cùng loại hết bao nhiêu tiền? a. 16000 đồng b. 17000 đồng c. 18000 đồng d. 19000 đồng7. Biểu thức 8 + 22 x 4 có giá trị là: a. 120 b. 69 c. 100 d. 968. Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 35 cm, 26cm, 40cm là: a. 61cm b. 66 cm c.101 cm d. 75cmII. TỰ LUẬN:1. Đặt tính rồi tính: a. 18 219 + 5 936 b. 49 154 – 3 728 c. 4605 x 8 d. 29 180 : 9…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….2. Tính giá trị của biểu thức: 14 523 – 24 964 : 4…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...3. Tìm x a. x : 3 = 1628 b. x – 636 = 5618…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………… … 14. Một cửa hàng có 840 kg đường, đã bán số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao 8nhiêu ki-lô-gam đường ?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐỐP ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMTrường TH Thiện Hưng A MÔN TỐN – KHỐI 4 Năm học: 2012 - 2013I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm ( mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm)1. b. 36 401; 34 610; 34 016; 31 4062. c. 32 cm3. b. 903cm4. b. x = 9255. c. 924cm26. a. 16000 đồng7. d. 968. c.101 cmII. TỰ LUẬN: 6 điểm1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm - mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) a. 18 219 b. 49 154 c. 4 605 d. 29 180 9 + 5 936 – 3 728 x 8 21 3 242 24 227 45 396 36 840 38 20 22. Tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm) 14 523 – 24 964 : 4 = 14 523 – 6 241 = 82823. Tìm x (1 điểm - mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) a. x : 3 = 1628 b. x – 636 = 5618 x = 1628 x 3 x = 5618 + 636 x = 4884 x = 62543. Bài tốn: (2 điểm) Bài giải Số đường cửa hàng đã bán là: 0,25 đ 840 : 8 =105 ( kg) 0,75 đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: