Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Châu (Lần 1)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Châu (Lần 1) PHÒNG GD& ĐT YÊN LẠC ĐỀ KSCL HỌC SINH GIỎI LỚP 8 LẦN 1TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1:(1.5 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 4 4 b) x4 + 2020x2 + 2019x + 2020. Câu 2 : (1.5 điểm) Cho a – b = 5 và a.b = 2. Tính : a ) A = a3 – b3 b) B = 3(a4 + b4) + 2(a5 – b5) Câu 3: (2 điểm)Tìm số tự nhiên n để: a) A=n3-n2+n-1 là số nguyên tố. b) B= n5-n+2 là số chính phương. ( n N; n 2 ) Câu 4: (1 điểm) a) Cho a , b , c là 3 cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng : a b c 3 bca acb abc b)Cho a > b > 0 so sánh 2 số x , y với : 1 a 1 b x= ; y= 1 a a 2 1 b b2 Câu 5: (1,5 điểm) a)Tính tổng: S = 31 – 21 + 32 – 22 + 33 – 23 + … + 32019 – 22019. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 13x2 + y2 + 4xy - 2y - 16x + 2015 Câu 6 : (2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. Qua A vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt cắt BC tại P và R, cắt CD tại Q và S. a) Chứng minh AQR và APS là các tam giác cân. b) QR cắt PS tại H; M, N là trung điểm của QR và PS. Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật. c) Chứng minh P là trực tâm SQR. d) Chứng minh MN là đường trung trực của AC. e) Chứng minh bốn điểm M, B, N, D thẳng hàng.PHÒNG GD- ĐT YÊN LẠC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 8 .TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU NĂM HỌC 2020 - 2021 Câu Nội dung Điểm a )x + 4 = (x + 4x + 4) - 4x = ( x2+2)2- (2x)2 4 4 2 2 0,5 = (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x) Câu 1 b) x4 + 2020x2 + 2019x + 2020 = x 4 x 2020x 2 2020x 2020 0.5 (1,5đ) = x x 1 x 2 x 1 2020 x 2 x 1 = x 2 x 1 x 2 x 2020 0,5 a) A = (a – b)(a2 + ab + b2) = 5[(a – b)2 + 3ab] = 5(25 + 3.2) = 155 0,5 b) a4 + b4 = (a2 + b2)2 – 2a2b2 = [(a – b)2 + 2ab]2 – 2a2b2 = (25 + 2.2)2 – 2.22 = 833 0.25 a – b = (a + b )(a – b ) + a2b3 – a3b2 5 5 2 2 3 3 Câu 2 = [(a – b)2 + 2ab] . (a – b)(a2 + ab + b2) + a2b2(b – a) (1.5đ) = [(a – b)2 + 2ab] . (a – b) [(a – b)2 + 3ab] + a2b2(b – a) = (25 + 4) . 5. (25 + 6) – 4.5 =4475 0,5 Vậy B = 3. 833 + 2 . 4475 = 11449 0,25 a) p = n3 - n2 + n - 1= (n2 + 1)(n - 1) 0.25 +)Nếu n = 0; 1 không thỏa mãn đề bài +)Nếu n = 2 thỏa mãn đề bài vì p = (22 + 1)(2 - 1) = 5 0.5 +)Nếu n > 3 không thỏa mãn đề bài vì khi đó p có từ 3 ước trở lên là 1; n – 1> 1 và n2 + 1 > n – 1> 1 Câu 3 - Vậy n = 2 thìp = n3 - n2 + n - 1 là số nguyên tố 0.25 (2đ) b) B=n5-n+2=n(n4-1)+2=n(n+1)(n-1)(n2+1)+2 =n(n-1)(n+1) n 2 4 5 +2= n(n-1)(n+1)(n-2)(n+2)+5 n(n-1)(n+1)+2 0.5 mà n(n-1)(n+1)(n-2)(n+2) 5 (tích của 5số tự nhiên liên tiếp) 0.25 và 5 n(n-1)(n+1) 5 Vậy B chia 5 dư 2 Do đó số B có tận cùng là 2 hoặc 7nên B không phải số chính phương 0.25 Vậy không có giá trị nào của n để B là số chính phương a) Đặt b+c-a=x >0; c+a-b=y >0; a+b-c=z >0 Câu 4 yz xz x y 0,25 (1đ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL HSG Toán 8 Đề kiểm tra chất lượng HSG môn Toán 8 Đề thi học sinh giỏi Toán 8 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Đề thi học sinh giỏi môn Toán THCS Luyện thi HSG Toán 8 Ôn thi HSG môn Toán lớp 8Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 trang 244 0 0 -
Đề thi HSG giải Toán 8 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)
10 trang 66 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 trang 41 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
60 trang 40 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP. PR-TC, Ninh Thuận
1 trang 40 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
36 trang 37 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
2 trang 32 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
1 trang 20 0 0 -
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
6 trang 19 0 0 -
Tổng hợp các Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp thành phổ
25 trang 19 0 0