Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 209
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 209SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTrang 1/3 - Mã đề: 209KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ KHỐI 10-----------Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề: 209Câu 1. Một chiếc thuyền xuôi dòng chuyển động tốc độ 4m/s so với nước, nước chảy với tốc độ 2m/s so vớibờ. Hỏi thuyền chuyển động với tốc độ bao nhiêu so với bờ ?A. 4m/s.B. 6m/s.C. 2m/s.D. 3m/s.Câu 2. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?A. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.B. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.C. Giọt nước mưa lúc đang rơi.D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.Câu 3. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:A. x = x0 + v0t + at2/2B. x = x0 + vt2C. x = x0 - v0t + at /2D. x = v0 + atCâu 4. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lựcA. 60N.B. 30N.C. 40N.D.Câu 5. Trên xe máy đang chạy thì đồng hồ chỉ tốc độ (còn gọi là tốc kế) trước mặt người lái xe chỉA. độ lớn của vận tốc trung bình của xe.B. độ lớn của gia tốc của xe.C. quãng đường xe đi được trong 1h.D. độ lớn của vận tốc tức thời của xe.Câu 6. Tìm phát biểu sai :A. Vị trí của một vật có tính tương đối.B. Vận tốc của một vật có tính tương đối.C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian có tính tương đối.D. Quỹ đạo của một vật có tính tương đối.Câu 7. Một chiếc lá và một hòn bi rơi tự do ở cùng độ caoA. không xác định được vật nào rơi nhanh hơn.B. chiếc lá rơi nhanh hơn.C. thời gian rơi như nhau.D. hòn bi rơi nhanh hơn.Câu 8. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng lên nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật :A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.B. lập tức dừng lại.C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.D. vật sẽ chuyển động thẳng đều.Câu 9. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều sau 20s đạt tốc độ 36km/h. Tìm gia tốc của tàuA. 1,8 m/s2.B. 0,18 m/s2.C. 0,5m/s2.D. 1 m/s2.Câu 10. Chọn câu sai.A. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.B. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau.C. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm.D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.Câu 11. Một vật khối lượng m đặt trên mặt phẳng nằm ngang thì chịu tác dụng của lực F= 10N theo phươngngang, vật bắt đầu chuyển dộng với gia tốc 0,5m/s2. Bỏ qua mọi lực cản . Tìm khối lượng của vật.A. 15kg.B. 5kg.C. 20kg.D. 10kg.Câu 12. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật l:A. khối lượngB. vận tốc.C. trọng lươngD. lực.Trang 2/3 - Mã đề: 209Câu 13. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình chuyển động x = 2t + 3t2 trong đó xtính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc của chất điểmA. 2 m/s2.B. 3 m/s2.C. 1,5 m/s2.D. 6 m/s2.Câu 14. Rơi tự do là chuyển độngA. tròn đều.B. thẳng nhanh dần đều. C. thẳng đều.D. thẳng chậm dần đều.Câu 15. Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa cách trục quay 30cm chuyển động với vận tốc 3m/s. Tìm tầnsố quay của đĩa.A. 1,59Hz.B. 3,14 Hz.C. 3,18 Hz.D. 10 Hz.Câu 16. . Hai lực cân bằng không thể có :A. cùng hướngB. cùng giáC. cùng phươngD. cùng độ lớnCâu 17. Đơn vị của gia tốc là:A. m.s2.B. ms.C. m.s-1 .D. m.s-2.Câu 18. Tìm câu sai. Chuyển động tròn đều có :A. Vectơ vận tốc không đổi.B. Tốc độ góc không đổi.C. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.D. Quỹ đạo là đường tròn.Câu 19. Biểu thức của định luật 2 Niu tơnA.B.C.D.Câu 20. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào không biểu diễn qui luật của chuyển động thẳngđềuA. x= 10+5t.B. s= 10t.C. v= 4t.D. x= 120 - 4t.Câu 21. Một vật rơi tự do từ độ cao h=20m . Lấy g = 10 m/s2. Tìm thời gian rơiA. 0,5s.B. 4s.C. 1s.D. 2sCâu 22. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Trong 10s vật đi được quãng đườngA. 180km.B. 50km.C. 180m.D. 50m.Câu 23. Chu kỳ quay của kim phút đồng hồ làA. 12h.B. 60 phút.C. 24 h.D. 60 giây.Câu 24. Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây :A. Cân bằng nhau.B. Cùng độ lớn.C. Ngược chiều.D. Cùng giá.Câu 25. Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 10 - 4t + 0,5t2 (x đơn vị m; t đơn vị s).Khi đổichiều chuyển động vật đi được quãng đườngA. 20m.B. 8m.C. 16m.D. 10mCâu 26. Một lực tác dụng vào vật trong thời gian 0,6s thì vận tốc của vật giảm từ 9m/s đến 6m/s. Sau đó tăng độlớn của lực lên gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực thì trong bao lâu nữa vật đó dừng lạiA. 0,6s.B. 0,9s.C. 0,3s.D. 1,2s.Câu 27. Hai ô tô chạy ngược chiều nhau với tốc độ 50km/h và 40km/h so với mặt đường. Vận tốc của ô tô thứnhất đối với ô tô thứ hai là :A. 10km/h và cùng hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.B. 90km/h và cùng hướng với vận tốc của ô tô thứ nhấtC. 90km/h và ngược hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.D. 10km/h và ngược hướng với vận tốc của ô ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL lần 1 Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí Kỳ thi KSCL môn Vật lí lớp 10 Khảo sát chất lượng môn Vật lí 10 năm 2017-2018 Trắc nghiệm môn Vật lí lớp 10 Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 30 0 0 -
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 trang 15 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
4 trang 14 0 0 -
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 357
3 trang 14 0 0 -
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 005
2 trang 13 0 0 -
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 743
6 trang 13 0 0 -
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 trang 13 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 209
3 trang 12 0 0 -
Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
4 trang 12 0 0