Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 4.28 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo “Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀTHIKSCLLẦN3NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTĐỒNGĐẬU BÀITHIKHXH–MÔNTHI:ĐỊALÝ10 (Thờigianlàmbài:50phút;40câutrắcnghiệm) Mãđềthi301Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:...............................................................................Câu1:DânsốViệtNamnăm2006là84,1triệungười,trongđódânsốhoạtđộngkinhtếlà42,53 triệungười,tứclàbằng A.51.0%. B.50.6%. C.51.2% D.52.1%.Câu2:Chobảngsốliệu: CƠCẤUGDPTHEONGÀNH,THỜIKÌ19902004(%) Năm1990 Năm2004Khuvực Nônglâm Công Dịchvụ Nônglâm Công Dịchvụ ngư nghiệp ngư nghiệp nghiệp xâydựng nghiệp xâydựngCác nước 3 33 64 2 27 71pháttriểnCác nước 29 30 41 25 32 43đang pháttriển Nhậnxétnàosauđâyđúngvớibảngsốliệutrên? A.TỉtrọngkhuvựcIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm,khuvựcIIIcủacácnhómnướcxuhướngtăng. B.TỉtrọngkhuvựcIcủacácnhómnướcxuhướngtăng,khuvựcIIIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm. C.TỉtrọngkhuvựcIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm,khuvựcII,IIIcủacácnhómnướcxuhướngtăng. D.TỉtrọngkhuvựcIIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm.Câu3:Sựbiếnđộngdânsố trênthếgiới(tănglênhaygiảmđi)làdohainhântố chủ yếuquyết định A.dicưvàtửvong. B.sinhđẻvàtửvong. C.dicưvàchiếntranhdichbệnh. D.sinhđẻvàdicư.Câu4:.Chobảngsốliệu:Sảnlượnglươngthựccủathếgiới,thờikì1950–2003 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2003 S ả n 676,0 1213,0 1561,0 1950,0 2060,0 2021,0lượng (triệutấn) Nhậnxétđúngnhấtvề sảnlượnglươngthựccủathế giớithờikì1950–2003quabảngsốliệutrênlà: A.sảnlượnglươngthựctăngnhưngtăngchậmdần. B.sảnlượnglươngthựctăngkhôngổnđịnh. C.sảnlượnglươngthựcliêntụctăng. D.sảnlượnglươngthựcgiảmdần.Câu5:Conngườicóảnhhưởnglớnđếnsựphânbốsinhvật,điềunàyđượcthểhiệnở A.conngườiđãdicưcácloạicâytrồngvàvậtnuôirakhỏimôitrườngnguyênthủy B.hoạtđộngtrồngtrọtvàchănnuôirađờirấtsớmvàcómặtkhắpnơi Trang1/5Mãđềthi301 C.conngườiđãlaitạođểchorađờinhiềugiốngmớicónăngsuấtvàchấtlượngtốthơn D.hoạtđộngnôngnghiệpngàycàngmởrộngvàpháttriểnCâu6:Vaitròcủangànhtrồngtrọtlà A.cungcấplươngthực,thựcphẩm,nguyênliệuchocôngnghiệp,cungcấphàngxuấtkhẩu. B.phụcvụnhucầuăn,mặcchoconngười. C.cungcấplươngthực,thựcphẩmchoconngười. D.khaitháctàinguyênđấtđai,khíhậuđểsảnxuấtnhiềusảnphẩmchoconngười.Câu7:Trongkhoảngthờigiantừ213đến239ởbáncầuBắccóngàydàihơnđêmdo A.báncầuBắcchếchxaMặtTrời B.vậntốcchuyểnđộngcủaTráiĐấtquanhMặtTrờigiảmđi C.báncầuBắclàmùathuvàmùađông. D.báncầuBắcngảvềphíaMặtTrờiCâu8:Thựcvậtthayđổitheođộcaolàdo A.nhiệtđộvàđộẩmthayđổitheođộcao. B.nhiệtđộvàđấtthayđổitheođộcao. C.độẩmthayđổitheovĩđộ. D.nhiệtđộthayđổitheođộcao.Câu9:DânsốViệtNamcuốinăm2003là80,7triệungười,đầunămlà79,4triệungười,nămnày có1,72triệutrẻemrađời.Tỷlệsinhcủanướctanăm2003là A.19‰. B.21,3‰. C.1,9‰. D.2,1‰.Câu10:Tronghọctập,bảnđồlàmộtphươngtiệnđểhọcsinh A.họctập,rènluyệncáckĩnăngđịalí. B.họcthaysáchgiáokhoa. C.thưgiãnsaukhihọcxongbài. D.xácđịnhvịtrícácbộphậnlãnhthổhọctrongbài.Câu11:Đườngchuyểnngàyquốctếđượcquiướclấytheokinhtuyến A.900T B.900Đ C.1800 D.00Câu12:Nguyênnhânchủyếudẫnđếnviệchìnhthànhđaiápthấpởxíchđạolà A.diệntíchrừnglớn,lượngmưalớn. B.cóvậntốctựquaylớnnênlựclitâmlớnkhiếnsứcnéncủakhôngkhílênmặtđấtgiảm. C.quanhnămcónhiệtđộcao,khôngkhínónggiãnnởvàbốclêncao,sứcnénxuốngbềmặtđấtthấp. D.cótỉlệdiệntíchlụcđịanhỏ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀTHIKSCLLẦN3NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTĐỒNGĐẬU BÀITHIKHXH–MÔNTHI:ĐỊALÝ10 (Thờigianlàmbài:50phút;40câutrắcnghiệm) Mãđềthi301Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:...............................................................................Câu1:DânsốViệtNamnăm2006là84,1triệungười,trongđódânsốhoạtđộngkinhtếlà42,53 triệungười,tứclàbằng A.51.0%. B.50.6%. C.51.2% D.52.1%.Câu2:Chobảngsốliệu: CƠCẤUGDPTHEONGÀNH,THỜIKÌ19902004(%) Năm1990 Năm2004Khuvực Nônglâm Công Dịchvụ Nônglâm Công Dịchvụ ngư nghiệp ngư nghiệp nghiệp xâydựng nghiệp xâydựngCác nước 3 33 64 2 27 71pháttriểnCác nước 29 30 41 25 32 43đang pháttriển Nhậnxétnàosauđâyđúngvớibảngsốliệutrên? A.TỉtrọngkhuvựcIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm,khuvựcIIIcủacácnhómnướcxuhướngtăng. B.TỉtrọngkhuvựcIcủacácnhómnướcxuhướngtăng,khuvựcIIIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm. C.TỉtrọngkhuvựcIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm,khuvựcII,IIIcủacácnhómnướcxuhướngtăng. D.TỉtrọngkhuvựcIIcủacácnhómnướcxuhướnggiảm.Câu3:Sựbiếnđộngdânsố trênthếgiới(tănglênhaygiảmđi)làdohainhântố chủ yếuquyết định A.dicưvàtửvong. B.sinhđẻvàtửvong. C.dicưvàchiếntranhdichbệnh. D.sinhđẻvàdicư.Câu4:.Chobảngsốliệu:Sảnlượnglươngthựccủathếgiới,thờikì1950–2003 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2003 S ả n 676,0 1213,0 1561,0 1950,0 2060,0 2021,0lượng (triệutấn) Nhậnxétđúngnhấtvề sảnlượnglươngthựccủathế giớithờikì1950–2003quabảngsốliệutrênlà: A.sảnlượnglươngthựctăngnhưngtăngchậmdần. B.sảnlượnglươngthựctăngkhôngổnđịnh. C.sảnlượnglươngthựcliêntụctăng. D.sảnlượnglươngthựcgiảmdần.Câu5:Conngườicóảnhhưởnglớnđếnsựphânbốsinhvật,điềunàyđượcthểhiệnở A.conngườiđãdicưcácloạicâytrồngvàvậtnuôirakhỏimôitrườngnguyênthủy B.hoạtđộngtrồngtrọtvàchănnuôirađờirấtsớmvàcómặtkhắpnơi Trang1/5Mãđềthi301 C.conngườiđãlaitạođểchorađờinhiềugiốngmớicónăngsuấtvàchấtlượngtốthơn D.hoạtđộngnôngnghiệpngàycàngmởrộngvàpháttriểnCâu6:Vaitròcủangànhtrồngtrọtlà A.cungcấplươngthực,thựcphẩm,nguyênliệuchocôngnghiệp,cungcấphàngxuấtkhẩu. B.phụcvụnhucầuăn,mặcchoconngười. C.cungcấplươngthực,thựcphẩmchoconngười. D.khaitháctàinguyênđấtđai,khíhậuđểsảnxuấtnhiềusảnphẩmchoconngười.Câu7:Trongkhoảngthờigiantừ213đến239ởbáncầuBắccóngàydàihơnđêmdo A.báncầuBắcchếchxaMặtTrời B.vậntốcchuyểnđộngcủaTráiĐấtquanhMặtTrờigiảmđi C.báncầuBắclàmùathuvàmùađông. D.báncầuBắcngảvềphíaMặtTrờiCâu8:Thựcvậtthayđổitheođộcaolàdo A.nhiệtđộvàđộẩmthayđổitheođộcao. B.nhiệtđộvàđấtthayđổitheođộcao. C.độẩmthayđổitheovĩđộ. D.nhiệtđộthayđổitheođộcao.Câu9:DânsốViệtNamcuốinăm2003là80,7triệungười,đầunămlà79,4triệungười,nămnày có1,72triệutrẻemrađời.Tỷlệsinhcủanướctanăm2003là A.19‰. B.21,3‰. C.1,9‰. D.2,1‰.Câu10:Tronghọctập,bảnđồlàmộtphươngtiệnđểhọcsinh A.họctập,rènluyệncáckĩnăngđịalí. B.họcthaysáchgiáokhoa. C.thưgiãnsaukhihọcxongbài. D.xácđịnhvịtrícácbộphậnlãnhthổhọctrongbài.Câu11:Đườngchuyểnngàyquốctếđượcquiướclấytheokinhtuyến A.900T B.900Đ C.1800 D.00Câu12:Nguyênnhânchủyếudẫnđếnviệchìnhthànhđaiápthấpởxíchđạolà A.diệntíchrừnglớn,lượngmưalớn. B.cóvậntốctựquaylớnnênlựclitâmlớnkhiếnsứcnéncủakhôngkhílênmặtđấtgiảm. C.quanhnămcónhiệtđộcao,khôngkhínónggiãnnởvàbốclêncao,sứcnénxuốngbềmặtđấtthấp. D.cótỉlệdiệntíchlụcđịanhỏ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 Đề thi KSCL lần 3 Địa lí lớp 10 Đề thi KSCL lần 3 Địa lí năm 2018 Khảo sát chất lượng môn Địa lí lớp 10 Ôn tập môn Địa lí lớp 10 Trắc nghiệm môn Địa lí lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 104
5 trang 17 0 0 -
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 101
5 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018
16 trang 12 0 0 -
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 trang 11 0 0 -
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
4 trang 11 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02
3 trang 11 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 931
4 trang 11 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01
3 trang 11 0 0 -
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
4 trang 11 0 0 -
Đề thi KSCL lần 3 năm 2018 môn Lịch sử lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
4 trang 11 0 0