Danh mục

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 4.28 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hi vọng Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀTHIKSCLLẦN3NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTĐỒNGĐẬU BÀITHIKHXH–MÔNTHI:ĐỊALÝ10 (Thờigianlàmbài:50phút;40câutrắcnghiệm) Mãđềthi308Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:...............................................................................Câu1:Trênthựctếđườngbiêngiớinướctaởđấtliềndài4550km,trênbảnđồ hànhchínhViệt Namdài100cm.HỏibảnđồhànhchínhViệtNamcótỉlệbaonhiêu? A.1:4.450.000. B.1:4.550.000. C.1:450.000. D.1:445.500.Câu2:Khuvựcchịunhiềuảnhhưởngnhấtcủagióphơnởnướctalà A.TâyBắc. B.TâyNguyên. C.BắcTrungBộ. D.DuyênhảiNamTrungBộ.Câu3: BIỂUĐỒ THỂ HIỆNCƠ CẤUSẢNLƯỢNGLƯƠNGTHỰCTHẾ GIỚITHỜIKÌ 19802003 1980 2003 20,8 12,1 28,5 27,5 31,5 25,2 25,5 28,9 Lúa mì Lúa gạo ngô Cây lương thực khác NhậnxétđúngvềcơcấusảnlượnglươngthựccủaThếgiới,thờikì1980–2003là A.tỉtrọngcâylươngthựckhácluôncaonhất. B.tỉtrọngsảnlượnglúagạocóxuhướnggiảm. C.tỉtrọngsảnlượngngôluônlớnnhất. D.tỉtrọngsảnlượnglúamìcóxuhướnggiảm.Câu4:Sôngcóchiềudàilớnnhấtthếgiớihiệnnaylà A.Iênitxây B.MêCông C.Nin D.AmadônCâu5:Nguyênnhântạonênquiluậtđịaôlàdo A.sựphânbốcácvànhđaiđấtvàthựcvậttheođộcao.địa B.sựphânbốđấtliềnvàbiển,đạidương. C.sựthayđổilượngbứcxạmặttrời. D.sựthayđổinhiệtđộ,lượngmưavàđộẩmtheođộcao.Câu6:Điềukiệnnhiệt, ẩmvànướcở cácvùngnàolànhữngmôitrườngthuậnlợiđể sinhvật pháttriển A.nhiệtđớiẩm,cậnnhiệtlụcđịa,ônđớilạnhẩm. B.nhiệtđớiẩm,xíchđạo,cậnnhiệtẩm,ônđớiấmvàẩm. Trang1/5Mãđềthi308 C.nhiệtđớiẩm,xíchđạo,cậnnhiệtlụcđịa,ônđớilạnhẩm. D.nhiệtđớiẩm,cậnnhiệtđớiẩm,ônđớilụcđịa.Câu7:Trongphươngphápkíhiệuđườngchuyểnđộng,hướngcủamũitênthểhiệnđược A.tốcđộdichuyểncủađốitượng. B.sựphânbốcủađốitượng. C.quymôcủađốitượng. D.hướngdichuyểncủađốitượng.Câu8:Năm1999nướctacó38,8triệungườilànữgiới;37,7triệungườilànamgiới.Nhưvậytỉsốgiớitínhcủanướctalà A.nữ50,8%;nam49,2% B.100nữ/103nam C.103nữ/100nam D.96nam/100nữCâu9:Chobảngsốliệusau:Dânsôvasôdânthanhthicuathêgi ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ớigiaiđoan1970–2010 ̣ Đơnvi:triêung ̣ ̣ ươì Năm 1970 1990 200 2002 2010 ́ ́ ới Dânsôthêgi 3632,0 5292,0 6037,0 6215,0 6892,0 Trong đó dân số thanh ̀ 1369,3 2275,5 2716,6 2964,5 3446,0thị Nhậnxétnàosauđâyđúngvớibảngsốliệutrên? A.Dânsốthếgiớinăm2010tănggấp2lầnnăm1970 B.Tốcđộtăngcủatổngsốdânnhanhhơnsốdânthànhthị C.Dânsốthànhthịnăm2010gấp2,5lầnnăm1970 D.Năm1970tỉlệdânthànhthịlà47%.Câu10:Nhữngquốcgiaxuấtkhẩunhiềugạonhấtthếgiớilà A.TháiLan,ViệtNam B.ẤnĐộ,HoaKỳ C.TrungQuốc,HoaKỳ D.TrungQuốc,ẤnĐộCâu11:Khiởkhuvựcgiờgốclà23giờ1/1/2017,thìởViệtNamlúcđólàmấygiờngàynào? A.4giờngày32/12/2016 B.6giờsáng1/1/2017 C.16giờcùngngày D.6giờsángngày32/1 ...

Tài liệu được xem nhiều: