Danh mục

Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 4.28 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311" sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL lần 3 năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 10 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀTHIKSCLLẦN3NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTĐỒNGĐẬU BÀITHIKHXH–MÔNTHI:ĐỊALÝ10 (Thờigianlàmbài:50phút;40câutrắcnghiệm) Mãđềthi311Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:...............................................................................Câu1:Nhậnđịnhnàosauđây“không”chínhxáckhinóivềvaitròcủaconngườiđốivớisựphânbốsinhvậttrênTráiĐất A.Conngườiđãlàmthayđổikhíhậunênlàmthayđổisựphânbốcủasinhvật B.Conngườiđãdicưcácloạicâytrồng,vậtnuôi,làmthayđổisựphânbốnguyênthủy C.Conngườiđãlaitạođểtìmracácgiốngloàimới,làmđadạnghơngiớisinhvật D.Conngườiđãthuhẹpdiệntíchrừnglàmtuyệtchủngnhiềuloàiđộng,thựcvậtCâu2:NguyênnhânsinhrahiệntượngngàyvàđêmdàingắntheomùadoTráiĐất A.hìnhcầuvàtựquayquanhtrục. B.chuyểnđộngquanhMặtTrờivớichukìmộtnăm C.chuyểnđộngquanhMặtTrờivớitrụcnghiêngkhôngđổi D.chuyểnđộngquanhMặtTrờivớivậntốckhôngđổiCâu3:Đâukhôngphảilàđặcđiểmcủasảnxuấtnôngnghiệp. A.Sảnxuấtnôngnghiệpcótínhmùavụ. B.Trongnềnkinhtếhiệnđại,nôngnghiệptrởthànhsảnxuấthànghóa. C.Sảnxuấtnôngnghiệpphụthuộcvàođiềukiệntựnhiên. D.Sảnxuấtnôngnghiệpcótínhtậptrungcaođộ.Câu4:Sôngcóchiềudàilớnnhấtthếgiớihiệnnaylà A.MêCông B.Nin C.Iênitxây D.AmadônCâu5:ViệtNamcódânsốlà84triệungườivàdiệntíchkhoảng331.900km 2thìcómậtđộdânsốlà A.234người/km2. B.253,088người/km2. C.324người/km2. D.253người/km2.Câu6:Sảnlượnglúagạolớnhơnlúamì,tuynhiênsảnlượngxuấtkhẩunhỏhơnlúamìdocác nướctrồngnhiềulúagạothường A.dogiáthànhxuấtkhẩuthấp. B.làmthứcănchochănnuôi. C.làmlươngthựcchoconngười. D.làmnguyênliệuchocôngnghiệpchếbiếnCâu7:Xuthế chungkhichuyểntừ mộtnềnkinhtế kémpháttriểnsangmộtnềnkinhtế phát triểnlà A.tăngtỉlệlaođộngvàGDPcủanôngnghiệptrongcơcấukinhtế. B.giảmtỉtrọnglaođộngvàGDPtrongcôngnghiệpvàdịchvụ. C.tăngtỉtrọnglaođộngvàGDPtrongnôngnghiệpvàcôngnghiệp. D.tăngtỉtrọnglaođộngvàGDPtrongcôngnghiệpvàdịchvụ.Câu8:Nguyênnhânchủyếuhìnhthànhđaiápcaoởcựclà A.cóvậntốctựquaynhỏnênlựclitâmnhỏ,khôngkhíbịhútmạnh,nénxuốngbềmặt. B.cótỉlệlụcđịalớn(nhưlụcđịaNamCực). C.lượngmưanhỏ,khôngkhíchứaíthơinướcnênsứcnénlớn. D.quanhnămgiálạnh,khôngkhíkhôngbốclênđượcvìthếsứcnénlênbềmặtđấtlớn.Câu9:Chobảngsố liệu:Sảnxuấtlươngthựccủathếgiới,thờikì1980–2003(đơnvị:triệu tấn) Trang1/5Mãđềthi311 Năm 1980 1990 2003 Câylươngthực Lúamì 444,6 592,4 557,3 Lúagạo 397,6 511,0 585,0 ngô 394,1 480,7 635,7 Câylươngthựckhác 324,7 365,9 243,0 Tổng 1561,0 1950,0 2021,0 NhậnxétkhôngđúngvềsảnxuấtlươngthựcThếgiới,thờikì19802003là: A.sảnlượngcáccâylươngthựckháccóxuhướnggiảm. B.sảnlượnglúamìliêntụctăng. C.sảnlượnglươngthựcthếgiớigiaiđoạng19802003tăng1,29lần. D.sảnlượngngônăm2003chiếmtỉtrọngcaonhất.Câu10:CáchànhtinhchuyểnđộngxungquanhMặtTrờitheoquỹđạohìnhgì? A.Tròn. B.Elíp. C.Nón. D.Trụ.Câu11:Cơcấudânsốtheolaođộngchobiết A.nguồnlaođộngvàdânsốhoạtđộngtheokhuvựckinhtế. B.trìnhđộhọcvấnvàdântrícủadâncư. C.tậphợpnhữngngườitrongnhữngnhómtuổinhấtđịnh. D.tươngquangiữagiớinamsovớigiớinữ.Câu12:Điềukiệnnhiệt,ẩmvànướcởcácvùngnàolànhữngmôitrườngthuậnlợiđểsinhvật pháttriển A.nhiệtđớiẩm,xíchđạo,cậnnhiệtẩm,ônđớiấmvàẩm. B.nhiệtđớiẩm,cậnnhiệtlụcđịa,ônđớilạnhẩm. C.nhiệtđớiẩm,xíchđạo,cậnnhiệtl ...

Tài liệu được xem nhiều: