Danh mục

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 628

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 299.81 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 628 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 628TRƯỜNG THPT LÊ XOAYNăm học 2018-2019ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 628Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.Câu 1: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch HNO3 không thể tạo ra chất nào sau đây?A. N2.B. NO.C. NO2.D. N2O5.Câu 2: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng ?A. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2.B. NH4NO3 → NH3 + HNO3.C. NH4Cl → NH3 + HCl.D. NH4NO2 → N2 + 2H2O.Câu 3: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa cácchất tan gồmA. NaCl, NaClO.B. NaCl, NaClO3.C. NaCl, NaClO, Cl2.D. NaCl, NaClO, NaOH.Câu 4: Công thức phân tử của magie photphua làA. Mg3(PO4)2.B. Mg5P2.C. Mg2P3.D. Mg3P2.Câu 5: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl là liên kếtA. ion.B. cho – nhận.C. cộng hoá trị không phân cực.D. cộng hoá trị phân cực.Câu 6: Hoà tan hết m gam Cu trong dung dịch HNO3, thu được 4,48 lít khí NO sản ph m khử duy nhất,đktc). Giá trị của m làA. 6,4.B. 9,6.C. 12,8.D. 19,2.Câu 7: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với nhóm kim loại nào sau đây?A. Fe, Zn.B. Al, Mg.C. Fe, Al.D. Al, Zn.Câu 8: NH3 không thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?A. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O.B. NH3 + HCl →NH4Cl.C. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2.D. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O.Câu 9: Để tạo độ xốp cho các loại bánh, người ta dùng muối nào sau đây làm bột nở?A. NH4HCO3.B. NaHCO3C. (NH4)2CO3.D. Na2CO3Câu 10: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây?A. MgO.B. ZnO.C. Fe2O3.D. CuO.27Câu 11: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13Al) lần lượt làA. 12 và 14.B. 13 và 14.C. 13 và 15.D. 13 và 13.Câu 12: Cho 0,25 mol KOH tác dụng với 0,1 mol H3PO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch gồm cácchất tan làA. KH2PO4 và H3PO4.B. KH2PO4 và K2HPO4.C. K3PO4 và KOH.D. K2HPO4 và K3PO4.Câu 13: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?A. HCO3-.B. H3PO4.C. SO42-.D. NH3.Câu 14: Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm ?A. NH4Cl.B. K2CO3.C. Ca(H2PO4)2.D. KCl.Trang 1/4 - Mã đề thi 628Câu 15: Nạp đầy khí X vào bình thuỷ tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thuỷ tinh vuốtnhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống thuỷ tinh vào chậu thuỷ tinh chứa nước có pha phenolphtalein. Một látsau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng hình vẽ minh họa ở bên dưới).Khí X làA. Cl2.B. SO2.C. NH3.D. HCl.Câu 16: Cặp ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?A. OH, HSO3.B. Al3+, PO43.C. H+, HCO3.D. Ca2+, HCO3.Câu 17: Chất nào sau đây bị oxi hoá bởi dung dịch HNO3?A. Fe2O3.B. FeCO3.C. CuCO3.D. Fe(OH)3.Câu 18: Chất nào sau đây là oxit trung tính ?A. CO2.B. P2O5.C. SiO2.D. CO.Câu 19: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là doA. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.B. phân tử N2 không phân cực.C. liên kết trong phân tử N2 là liên kết ba, bền vững.D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.Câu 20: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?A. C2H5OH.B. HNO3.C. H2O.D. H3PO4.Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi trongbảng sau:Mẫu thửThuốc thửHiện tượngXDung dịch HClSủi bọt khíYPhenolphtaleinPhenolphtalein hóa hồngZ ,TDung dịch BaCl2Kết tủa trắngTDung dịch NaHCO3Sủi bọt khíCác chất X, Y, Z, T có thể tương ứng là:A. NaOH, Fe(NO3)2, NaHSO4, H2SO4.B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, Na2SO4.C. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4.D. Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3, NaHSO4.Câu 22: Hỗn hợp X chứa 0,1 mol mỗi chất: Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2. Cho hỗn hợp X vào H2Odư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn. Lấy dung dịch thu được đem cô cạn thu được chất rắn khan cókhối lượng làA. 12,0 gam.B. 17,55 gam.C. 37,25 gam.D. 19,7 gam.Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 6,21 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư), thu được dung dịch X và1,344 lít hỗn hợp khí Y ở đktc) gồm hai khí N2O và N2. Tỉ khối của Y so với khí H2 bằng 18. Cô cạn c nthận dung dịch X, thu được m gam muối nitrat khan. Giá trị của m làA. 53,04.B. 48,99.C. 50,49.D. 49,17.Câu 24: Cho các phản ứng giữa các chất sau trong dung dịch(a) HNO3 + KOH  KNO3 + H2O(c) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O(b) HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + H2O(d) KHSO4 + KOH  K2SO4 + H2O+Số phản ứng có phương trình ion rút gọn H + OH  H2O làA. 4.B. 2.C. 1.D. 3.Câu 25: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịchY chứa hỗn hợp Ba OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12.Tổng a+b) có giá trị làA. 0,02.B. 0,1.C. 0,06.D. 0,05.Trang 2/4 - Mã đề thi 628Câu 26: Cho các phát biểu sau:1) Các chất: Fe NO3)2, H2SO4, NaCl có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch.2) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.3) Photpho đỏ dễ bốc cháy hơn photpho trắng.4) Dung dịch NaOH 0,1M có pH = 13.5) Kim cương, than chì và cacbon vô định hình là các dạng thù hình của cacbon.6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.(7) Axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh vì nguyên tố P ở trạng thái oxi hóa cao nhất +5.8) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.Số phát biểu đúng làA. 3B. 4C. 5D. 6Câu 27: Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của quá trình sản xuất làA. 80%.B. 50%.C. 60%.D. 85%.2++–Câu 28: Một dung dịch chứa 0,4 mol Cu , 0,3 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổng khối lượng cácmuối tan có trong dung dịch là 85,725 gam. Giá trị của x làA. 0,3.B. 0,25.C. 4.D. 0,35.Câu 29: Cho các thí nghiệm sau đây:1) Đun dung dịch chứa ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: