Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 132

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 294.34 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 132 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 132TRƯỜNG THPT LÊ XOAYĐỀ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2018-2019(Đề thi gồm 05 trang)MÔN: TOÁN 10Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi: 132Họ, tên thí sinh:..............................................................................SBD: ............................. Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S  2 AD  DB .A. S  a .B. S  a 3 .C. S  2a .D. S  a 2 .Câu 2: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?A. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để tam giác ABC đều.B. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều.C. Tam giác ABC có hai góc bằng nhau là điều kiện cần để tam giác ABC đều.D. Tam giác ABC đều là điều kiện cần để tam giác ABC có hai góc bằng nhau.Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?A. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.B. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song với nhau.C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x  3A.  x 1 x  3B.  x 1x3 x  1  0 làx 1C. x  1 .D. x  3 .Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m2  1) x  m 2  3m  2 vô nghiệm.A. m  1 .B. m  1 .C. m  2 .D. m  1 .Câu 6: Cho hàm sốA. P  6. 2 x  2 1khi x  1f  x    2 x 1.22 x +1khi x  1B. P  12.Tính P  f 2  f 1.C. P  2.D. P  4.Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  0;3 và B  3;1 . Tìm tọa độ điểm Mthỏa mãn MA  2 AB .A. M  6; 7  .B. M  6;7  .C. M  6; 1 .D. M  6; 1 .Câu 8: Cho hình bình hành ABCD , gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Chọnmệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây ?        A. AB  IA  BI .B. AB  AD  BD .C. AB  CD  0 .D. AB  BD  0 .Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì chúng cùng phương.B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì chúng cùng phương.C. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng.D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì chúng ngược hướng.Câu 10: Cho tập hợp A   x   \ x  20 và x 4 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?A. A  0, 4,8,12,16 .B. A  0, 4,8,12,16,18 .C. A  0, 4,8,12,16, 20 .D. A  4,8,12,16 .Trang 1/5 - Mã đề thi 132Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. AC  BC .B. AC  a .C. AB cùng hướng với BC .D. AB  a .Câu 12: Cho tam giác ABC , gọi M và D lần lượt là trung điểm của AB và CM . Mệnh đề nàosau đâyđúng?  A. DA  DB  2CD  0 .   C. DA  DB  2 DC  0 .   B. DC  DB  2 DA  0 .   D. DA  DC  2 DB  0 .Câu 13: Cho hàm số y  x 2  2 x  7 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 , đồng biến trên khoảng 0;  .B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 , nghịch biến trên khoảng 1;  .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 , đồng biến trên khoảng 1;  .3.x 1C. M 0;3 .Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y A. Q 2;1.B. P 1;0.D. N 1;2.Câu 15: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC . Điều kiện nào sau đây khôngphải làđiềukiện cần và đủ đểđiểmGlà trọng tâm củatam giác ABC ?          A. GA  2GM  0 .B. AG  BG  CG  0 . C. AG  GB  GC  0 . D. GA  GB  GC  0 .  Câu 16: Cho sáu điểm A, B, C , D, E , F bất kỳ. Tổng véc tơ AB  CD  EF bằng        A. AE  BC  DF .B. AD  CF  EB .C. AE  CB  DF .D. AF  CE  DB .Câu 17: Cho mệnh đề P :x   : x 2  x  1  0 . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P làA. P : x   : x 2  x  1  0 .B. P : x   : x 2  x  1  0 .C. P : x   : x 2  x  1  0 .D. P : x   : x 2  x  1  0 .Câu 18: Cho phương trình x 2  ( m  1) x  2m  0 , m là tham số, x là ẩn số. Biết phương trìnhnhận x  2 là nghiệm, nghiệm còn lại của phương trình là11A. .B.  .C. 1 .D. 2 .22Câu 19: Cho tập hợp A  x  \ ( x 2  1)( x 2  4)(2 x  1)  0 . Có tất cả bao nhiêu tập hợp concủa tập hợp A.A. 15 .B. 17 .C. 16 .D. 14 .Câu 20: Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương ?A. 2 x  x 2  1  x 2  x 2  1  2 x  x 2 .B. 4 x  x 2  3  x 2  x 2  1  4 x  x 2 .x2  1C. x  2  3x  1  x  2  3x  1 .D. 2  x 2  1  2( x  1) .x 1Câu 21: Hàm số y  2 x  3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây ?Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4Trang 2/5 - Mã đề thi 132A. Hình 3.B. Hình 1.C. Hình 2.D. Hình 4.42Câu 22: Cho bốn hàm số y  x 1  x 1 , y  x  3 x , y  x  x 1 vàx|x  2018||x  2018|y. Có tất cả bao nhiêu hàm số lẻ trong bốn hàm số trên?| x  2019||x  2019|A. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 23: Tập xác định của hàm số y  x 1 làA. (;1] .B. [1; ) .C. (1; ) .D. [1; ] .Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  1; 2  và b   3; 4  . Tọa độ của vectơc  4a  3b làA.  5; 20  .B.  5; 20  .C.  5;20  .D.  5; 20  .Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 4) và I (2;3) . Tìm tọa độ điểm B ,biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB .1 7A. B  ;  .B. B (5; 2) .C. B ( 4;5) .D. B (3; 1) . 2 2Câu 26: Cho hai véctơ a và b không cùng phương. Hai véctơ nào sau đây là hai véctơ cùngphương với nhau?  1  A. u  2a  3b và v  a  3b .C. u 2 2 3   3 B. u  a  3b và v  2a  b .a  3b và v  2a  9b .5 ...

Tài liệu được xem nhiều: