Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 268.91 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNKÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019MÔN: TOÁN – LẦN 3Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi104Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: .............................Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là  .A. 2  m  2.B. m  2.Câu 2: Phương trình 2 x 23m3 xm  2C. . m  2D. m  2.  x3  6 x 2  9 x  m  2 x  2  2x 1  1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khim  ( a; b) đặt T  b 2  a 2 thì:A. T  64 .B. T  36 .Câu 3: Cho log 2 3  a . Tính log 3 18 theo a .2a  12aA..B..aa 1Câu 4: Cho hàm số y  f  x có đồ thịHàm số đã cho đạt cực đại tạiA. x  2.B. x   1.C. T  72 .C.D. T  48 .a.2a  1D.C. x   2.a 1.2aD. x  1.Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2m  3 x   3m  1 cos x nghịch biếntrên  .A. 1.B. 0 .C. 4 .D. 5 .Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 , trục hoành và các đường20. Số giá trị của m làthẳng x  1 , x  m  m  1 bằng3A. 2 .B. 3 .C. 4 .D. 1.2Câu 7: Cho mặt cầu có diện tích là 72 cm . Bán kính R của khối cầu làA. R  6 cm.B. R  3 2 cm.C. R  6 cm.D. R  3 cm.22Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   4 , phép vị tự tâmO tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn có phương trình nào dưới đây ?2A. x  2    y  40 C. x  2   y  42Câu 9: Biết xe2x22 4. 16 .2222B. x  1   y  2 D. x  1   y  2 4 16 .dx  axe 2 x  be 2 x  C ,( a, b   , a, b là phân số tối giản). Tính tích ab .Trang 1/6 - Mã đề thi 1041A. ab   .4B. ab 1.41C. ab  .81D. ab   .8Câu 10: Số nghiệm của phương trình cos2x  cos2 x  sin2 x  2, x  (0;12 ) là:A. 10.B. 11.C. 12.D. 1.Câu 11: Tập xác định của hàm số y  2  ln  ex  là.A. 1;   .B.  0;1 .C.  0; e .D. 1; 2  .Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc vớiđáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .A. 2 a 2 .B. a 2 2 .C. 2a 2 .D. 8 a 2 .Câu 13: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểmcủa SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích củaVkhối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?V2113A. .B. .C. .D. .3388Câu 14: Cho tam giác ABC với A 1  2m; 4m  , B  2m;1  m  , C  3m  1; 0  . Gọi G là trọng tâm ABCthì G nằm trên đường thẳng nào sau đây:11A. y  x  .B. y  x  .33C. y  x  1.D. y  x  1.Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểmD sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC . D  8; 7;1A. . D 12;1; 3 B. D  8; 7; 1 . D  8; 7; 1C. . D  12; 1;3 D. D  12; 1;3 .x 1có bao nhiêu đường tiệm cận?x x2A. 4 .B. 1.C. 2 .D. 3 .Câu 17: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D  với AB  a , AD  2a , AA  3a bằngA. V  a 3 .B. V  3a3 .C. V  6a3 .D. V  2a 3 .   120 . Khi đó AB. AC bằng:Câu 18: Trong tam giác ABC có AB  10 , AC  12 , góc BACCâu 16: Hỏi đồ thị hàm số y A. 60 .B. 30 .C. 30 .D. 60 .Câu 19: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f 1  1 ,f  x   f   x  . 3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?A. 3  f  5   4 .B. 2  f  5   3 .C. 4  f  5   5 .D. 1  f  5   2 .Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 7  x  log 1  x 1  0 là2A. S  1; 4 .B. S   4; 7 .C. S   4;    .D. S   ; 4 .Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai lần,các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.A. 1512 .B. 3888 .C. 1944 .D. 3672 .Câu 22: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào sau đâyđúng?Trang 2/6 - Mã đề thi 104A. a  0, b  0, c  0 .B. a  0, b  0, c  0 .C. a  0, b  0, c  0 .D. a  0, b  0, c  0 .2 x  3là đường thẳngx  1C. y  2 .D. y  2 .Câu 23: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. x  2 .B. x  1 .Câu 24: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y   x3  12 x và y   x 2 .A. S 9371234312B. S C. S 79343974D. S Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  2 trên đoạn 2; 0A. min y  2 .B. min y  25 .2;02;0C. min y  7 .2;0 D. min y  0 .2;0Câu 26: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết ...

Tài liệu được xem nhiều: