Đề thi KSCL môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Mạnh Trinh
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 218.59 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luyện tập với Đề thi KSCL môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Mạnh Trinh nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Mạnh Trinh PHÒNG GD & ĐT VĂN GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ I TRƯỜNG THCS CHU MẠNH TRINH NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN 6 (Đề có 3 trang) Ngày thi: 08/12/2020 Thời gian làm bài : 90 PhútHọ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 123 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1: Cho tập hợp A = {x ∈ N * x ⋮ 2; x < 20} . Số phần tử của tập hợp A là: A. 10. B. 8. C. 20. D. 9.Câu 2: Cho 6 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, qua 2 điểm vẽ một đườngthẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng ? A. 13. B. 14. C. 12. D. 15.Câu 3: Cho tổng S = 1 + 3 + 5 + 7+…+ 47 + 49 + 51. Hãy viết gọn tổng S dưới dạng lũy thừa. A. 262 B. 134 C. 255 D. 243Câu 4: UCLN (2n + 5; 3n + 8) với n là số tự nhiên là: A. 1. B. 5. C. 8. D. Không tìm được.Câu 5: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2020.(x - 2020) = 2020 A. x = 2020 B. x = 2021 C. x = 2019 D. x = 2018Câu 6: Cho số A = 3a74b chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Khi đó a – b là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2 < 70 n A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.Câu 8: Đoạn thẳng PQ là hình gồm: A. hai điểm P và Q. B. hai điểm P, Q và một điểm nằm giữa P và Q. C. tất cả các điểm nằm giữa P và Q. D. hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q.Câu 9: Cho A = {0; 1; 2; 3}. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 3 ⊂ A. B. 0 ∉ A. C. {1} ∈ A. D. {2} ⊂ A.Câu 10: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.5.7 B. 22.32.5 C. 22.5.7 D. 22.3.7Câu 11: Một cặp tia đối nhau trong hình vẽ là: A. Vs, Vt B. Us, Vt C. Vs, Ut D. Ut, UVCâu 12: Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ? A. 48 và 23. B. 93 và 12. C. 3 và 6. D. 2 và 8.Câu 13: Nếu x ⋮ 2; y ⋮ 4 thì tổng x + y chia hết cho: A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. Trang 1/3 - Mã đề 123Câu 14: Nếu x là số nguyên tố lớn nhất có 2 chữ số; y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x – y bằng: A. 91. B. 97. C. 93. D. 95.Câu 15: Có bao nhiêu cặp số (x ; y) để số 20xy chia hết cho 23 ? A. 6. B. 5. C. 4. D. 1.Câu 16: Cho tia AB, lấy điểm M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B nằm giữa A và M. B. A và B nằm cùng phía so với M. C. M nằm giữa A và B. D. B và M nằm cùng phía so với A.Câu 17: Cho số tự nhiên có dạng aaa . Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Số aaa luôn chia hết cho 37. B. Số aaa luôn chia hết cho 3. C. Số aaa luôn chia hết cho 11. D. Số aaa luôn chia hết cho 111.Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 32 = 6 B. 45 = 20 C. 21 = 1 D. 50 = 1Câu 19: Cho hình vẽ sau, số đoạn thẳng có trên hình là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.Câu 20: Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên tia Onlấy điểm B. Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. chưa kết luận được. B. Điểm B. C. Điểm A. D. Điểm O.Câu 21: Cho hình vẽ sau. Hãy viết tập hợp P và Q. A. P = {Huế, Thu, Đào, Nương} và Q = {Mai, Đào} B. P = {Huế, Thu, Nương} và Q = {Mai } C. P = {Huế, Thu, Nương} và Q = {Mai; Đào} D. P = {Huế, Thu, Mai, Nương} và Q = {Mai; Đào}Câu 22: Hãy chọn câu sai: A. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9. B. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5. C. Một số ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Mạnh Trinh PHÒNG GD & ĐT VĂN GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ I TRƯỜNG THCS CHU MẠNH TRINH NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN 6 (Đề có 3 trang) Ngày thi: 08/12/2020 Thời gian làm bài : 90 PhútHọ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 123 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1: Cho tập hợp A = {x ∈ N * x ⋮ 2; x < 20} . Số phần tử của tập hợp A là: A. 10. B. 8. C. 20. D. 9.Câu 2: Cho 6 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, qua 2 điểm vẽ một đườngthẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng ? A. 13. B. 14. C. 12. D. 15.Câu 3: Cho tổng S = 1 + 3 + 5 + 7+…+ 47 + 49 + 51. Hãy viết gọn tổng S dưới dạng lũy thừa. A. 262 B. 134 C. 255 D. 243Câu 4: UCLN (2n + 5; 3n + 8) với n là số tự nhiên là: A. 1. B. 5. C. 8. D. Không tìm được.Câu 5: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2020.(x - 2020) = 2020 A. x = 2020 B. x = 2021 C. x = 2019 D. x = 2018Câu 6: Cho số A = 3a74b chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Khi đó a – b là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2 < 70 n A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.Câu 8: Đoạn thẳng PQ là hình gồm: A. hai điểm P và Q. B. hai điểm P, Q và một điểm nằm giữa P và Q. C. tất cả các điểm nằm giữa P và Q. D. hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q.Câu 9: Cho A = {0; 1; 2; 3}. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 3 ⊂ A. B. 0 ∉ A. C. {1} ∈ A. D. {2} ⊂ A.Câu 10: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.5.7 B. 22.32.5 C. 22.5.7 D. 22.3.7Câu 11: Một cặp tia đối nhau trong hình vẽ là: A. Vs, Vt B. Us, Vt C. Vs, Ut D. Ut, UVCâu 12: Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ? A. 48 và 23. B. 93 và 12. C. 3 và 6. D. 2 và 8.Câu 13: Nếu x ⋮ 2; y ⋮ 4 thì tổng x + y chia hết cho: A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. Trang 1/3 - Mã đề 123Câu 14: Nếu x là số nguyên tố lớn nhất có 2 chữ số; y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x – y bằng: A. 91. B. 97. C. 93. D. 95.Câu 15: Có bao nhiêu cặp số (x ; y) để số 20xy chia hết cho 23 ? A. 6. B. 5. C. 4. D. 1.Câu 16: Cho tia AB, lấy điểm M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B nằm giữa A và M. B. A và B nằm cùng phía so với M. C. M nằm giữa A và B. D. B và M nằm cùng phía so với A.Câu 17: Cho số tự nhiên có dạng aaa . Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Số aaa luôn chia hết cho 37. B. Số aaa luôn chia hết cho 3. C. Số aaa luôn chia hết cho 11. D. Số aaa luôn chia hết cho 111.Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 32 = 6 B. 45 = 20 C. 21 = 1 D. 50 = 1Câu 19: Cho hình vẽ sau, số đoạn thẳng có trên hình là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.Câu 20: Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên tia Onlấy điểm B. Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. chưa kết luận được. B. Điểm B. C. Điểm A. D. Điểm O.Câu 21: Cho hình vẽ sau. Hãy viết tập hợp P và Q. A. P = {Huế, Thu, Đào, Nương} và Q = {Mai, Đào} B. P = {Huế, Thu, Nương} và Q = {Mai } C. P = {Huế, Thu, Nương} và Q = {Mai; Đào} D. P = {Huế, Thu, Mai, Nương} và Q = {Mai; Đào}Câu 22: Hãy chọn câu sai: A. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9. B. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5. C. Một số ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 6 Đề thi KSCL Toán 6 Đề kiểm tra chất lượng môn Toán 6 Đề thi môn Toán lớp 6 Đề thi KSCL môn Toán THCS Ôn thi Toán 6 Ôn tập Toán 6 Đề thi trường THCS Chu Mạnh TrinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Thủ Dầu Một
3 trang 102 0 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
2 trang 51 0 0 -
Đề thi violympic cấp Trường môn Toán lớp 6
2 trang 36 0 0 -
1 trang 25 0 0
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Cầm Vũ
3 trang 23 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 6 (Có ma trận và đáp án)
4 trang 21 0 0 -
Bài giảng Toán 6 bài 1: Tập hợp
21 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 6 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)
3 trang 20 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich
4 trang 19 0 0