Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 182.34 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTrang 1/3 - Mã đề: 132KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ KHỐI 11-----------Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề: 132Câu 1. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vậtA. chuyển động thẳng đều.B. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.C. lập tức dừng lại.D. rơi tự do.Câu 2. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, làdoA. electron di chuyển từ vật A sang vật BB. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật AC. electron di chuyển từ vật B sang vật AD. ion âm từ vật A di chuyển sang vật BCâu 3. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điệnlượng dịch chuyển qua tiết diện dây làA. 2 (C)B. 0,5 (C)C. 4 (C)D. 4,5 (C)Câu 4. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10 s vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãngđường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên bằngA. 50m.B. 100m.C. 500m.D. 25m.Câu 5. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?A. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kínB. Các đường sức điện luôn là đường thẳng song song cách đều.C. Các đường sức điện không cắt nhau.D. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi quaCâu 6. Chọn câu trả lời đúng: Khi vật có khối lượng không đổi nhưng vận tốc tăng gấp đôi thì động năng củavật sẽ:A. Tăng gấp 4 lầnB. Giảm phân nửaC. Không thay đổiD. Tăng gấp đôiCâu 7. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R.Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạchEEErA. I B. I C. I D. I = E +rRrRRCâu 8. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sauđây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?11Q2U22A. W CUB. W C. W QUD. W 222C2C-8-4Câu 9. Một điện tích q=10 C thu được năng lượng bằng 4.10 J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểmA và B làA. 4.10-12 VB. 4.10-9 VC. 40VD. 40 kVCâu 10. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?tqqA. I =B. I =C. I =D. I = q.tqteCâu 11. Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đềuA.B.C.D.Câu 12. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽA. di chuyển cùng chiều E nếu q > 0B. chuyển động theo chiều bất kỳ.C. di chuyển ngược chiều E nếu q> 0.D. di chuyển cùng chiều E nếu q< 0.Trang 2/3 - Mã đề: 132Câu 13. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất banđầu của khí đó là:A. 60kPaB. 40kPaC. 80kPaD. 100kPaCâu 14. Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp thành bộ tụ điện. Điện dung của bộtụ điện bằngA. 0,25CB. 4CC. 0,5CD. 2CCâu 15. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu3cm làA. 3.104V/mB. 105V/mC.104V/mD. 5.103V/mCâu 16. Đơn vị của điện dung của tụ điện làA. F (fara)B. V/m (vôn/mét)C. C.V (culông. vôn)D. V (vôn)Câu 17. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2mđang đứng yên. Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển độngvới vận tốcA. 3m/sB. 2m/sC. 4m/sD. 1m/sCâu 18. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích Q1 và Q2 ở khoảng cách R đẩy nhau với lực F0 .Sau khi chochúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ:A. hút nhau với F > F0B. hút nhau với F < F0C. đẩy nhau với F < F0D. đẩy nhau với F > F0Câu 19. Một vật m = 1,5 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là = 0,15. TạiO vật bắt đầu được kéo đi bằng lực F có phương nằm ngang có độ lớn F = 3 N. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc chuyểnđộng của vật bằngA. 1,5 m/s2.B. 0,5 m/s2.C. 2,0 m/s2.D. 1,0 m/s2.Câu 20. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín , chiều dàiquĩ đạo là s thì công của lực điện trường bằngA. 0B. 2qEsC. - qEsD. qEsCâu 21. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ:A. cùng giá vuông góc nhau và cùng độ lớnB. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớnC. được biểu diễn bằng hai vectơ giống hệt nhau D. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớnCâu 22. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có điện tích -3.10-9C khi cách nhau 10 cm là:A. Lực hút có độ lớn 8,1.10-6 NB. Lực đẩy có độ lớn 8,1.10-6 N-10C. Lực hút có độ lớn 8,1.10 ND. Lực đẩy có độ lớn 8,1.10-10 NCâu 23. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trongkhoảng thời gian t, A được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?A. A = I.t/ EB. A = E.I/tC. A = E.I.tD. A = E.t/ICâu 24. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10-8g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứngxuống dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s2. Điện tích của hạt bụi làA. 10-10 CB. - 10-10 CC. - 10-13 CD. 10-13 CCâu 25. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là11A. UMN =B. UMN = - UNM.C. UMN = D. UMN = UNM..U NMU NMCâu 26. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chânkhông?A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích B. có phương là đường thẳng nối hai điện tíchC. là lực hút khi hai điện tích trái dấuD. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tíchCâu 27. Một tụ điện không khí phẳng có điện dung C= 5 F mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=20V.Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:A. 1JB. 1 mJ.C. 100mJD. 10mJCâu 28. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trườ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTrang 1/3 - Mã đề: 132KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ KHỐI 11-----------Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề: 132Câu 1. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vậtA. chuyển động thẳng đều.B. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.C. lập tức dừng lại.D. rơi tự do.Câu 2. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, làdoA. electron di chuyển từ vật A sang vật BB. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật AC. electron di chuyển từ vật B sang vật AD. ion âm từ vật A di chuyển sang vật BCâu 3. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điệnlượng dịch chuyển qua tiết diện dây làA. 2 (C)B. 0,5 (C)C. 4 (C)D. 4,5 (C)Câu 4. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10 s vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãngđường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên bằngA. 50m.B. 100m.C. 500m.D. 25m.Câu 5. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?A. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kínB. Các đường sức điện luôn là đường thẳng song song cách đều.C. Các đường sức điện không cắt nhau.D. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi quaCâu 6. Chọn câu trả lời đúng: Khi vật có khối lượng không đổi nhưng vận tốc tăng gấp đôi thì động năng củavật sẽ:A. Tăng gấp 4 lầnB. Giảm phân nửaC. Không thay đổiD. Tăng gấp đôiCâu 7. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R.Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạchEEErA. I B. I C. I D. I = E +rRrRRCâu 8. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sauđây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?11Q2U22A. W CUB. W C. W QUD. W 222C2C-8-4Câu 9. Một điện tích q=10 C thu được năng lượng bằng 4.10 J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểmA và B làA. 4.10-12 VB. 4.10-9 VC. 40VD. 40 kVCâu 10. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?tqqA. I =B. I =C. I =D. I = q.tqteCâu 11. Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đềuA.B.C.D.Câu 12. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽA. di chuyển cùng chiều E nếu q > 0B. chuyển động theo chiều bất kỳ.C. di chuyển ngược chiều E nếu q> 0.D. di chuyển cùng chiều E nếu q< 0.Trang 2/3 - Mã đề: 132Câu 13. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất banđầu của khí đó là:A. 60kPaB. 40kPaC. 80kPaD. 100kPaCâu 14. Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp thành bộ tụ điện. Điện dung của bộtụ điện bằngA. 0,25CB. 4CC. 0,5CD. 2CCâu 15. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu3cm làA. 3.104V/mB. 105V/mC.104V/mD. 5.103V/mCâu 16. Đơn vị của điện dung của tụ điện làA. F (fara)B. V/m (vôn/mét)C. C.V (culông. vôn)D. V (vôn)Câu 17. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2mđang đứng yên. Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển độngvới vận tốcA. 3m/sB. 2m/sC. 4m/sD. 1m/sCâu 18. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích Q1 và Q2 ở khoảng cách R đẩy nhau với lực F0 .Sau khi chochúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ:A. hút nhau với F > F0B. hút nhau với F < F0C. đẩy nhau với F < F0D. đẩy nhau với F > F0Câu 19. Một vật m = 1,5 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là = 0,15. TạiO vật bắt đầu được kéo đi bằng lực F có phương nằm ngang có độ lớn F = 3 N. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc chuyểnđộng của vật bằngA. 1,5 m/s2.B. 0,5 m/s2.C. 2,0 m/s2.D. 1,0 m/s2.Câu 20. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín , chiều dàiquĩ đạo là s thì công của lực điện trường bằngA. 0B. 2qEsC. - qEsD. qEsCâu 21. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ:A. cùng giá vuông góc nhau và cùng độ lớnB. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớnC. được biểu diễn bằng hai vectơ giống hệt nhau D. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớnCâu 22. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có điện tích -3.10-9C khi cách nhau 10 cm là:A. Lực hút có độ lớn 8,1.10-6 NB. Lực đẩy có độ lớn 8,1.10-6 N-10C. Lực hút có độ lớn 8,1.10 ND. Lực đẩy có độ lớn 8,1.10-10 NCâu 23. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trongkhoảng thời gian t, A được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?A. A = I.t/ EB. A = E.I/tC. A = E.I.tD. A = E.t/ICâu 24. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10-8g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứngxuống dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s2. Điện tích của hạt bụi làA. 10-10 CB. - 10-10 CC. - 10-13 CD. 10-13 CCâu 25. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là11A. UMN =B. UMN = - UNM.C. UMN = D. UMN = UNM..U NMU NMCâu 26. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chânkhông?A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích B. có phương là đường thẳng nối hai điện tíchC. là lực hút khi hai điện tích trái dấuD. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tíchCâu 27. Một tụ điện không khí phẳng có điện dung C= 5 F mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=20V.Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:A. 1JB. 1 mJ.C. 100mJD. 10mJCâu 28. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trườ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề KSCL lần 1 lớp 11 năm 2018-2019 Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 Đề KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 Đề khảo sát môn Lí lớp 11 năm 2018 Hệ số ma sát trượtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 1 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 trang 36 0 0 -
Đề thi HK1 môn Vật lý lớp 10, 11 - THPT Hương Trà
8 trang 30 0 0 -
Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 trang 19 0 0 -
Đề KSCL môn tiếng Anh lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 trang 19 0 0 -
Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 trang 17 0 0 -
Giáo án bài Lực ma sát - Vật lý 10 - GV: L.N.Ngọc
4 trang 17 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 trang 17 0 0 -
Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 124
4 trang 17 0 0 -
Đề KSCL môn GDCD lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
5 trang 16 0 0 -
Đề thi KSCL môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 123
4 trang 16 0 0