Danh mục

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 129

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 217.93 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 129 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 129SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬUĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘIMôn thi: Địa líThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã đề: 129Câu 41: Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hộiĐảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.Câu 42: Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đườngA. sắt.B. ô tô.C. biển.D. sông.Câu 43: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết các nơi nào sau đây có quặng sắt?A. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Bình.B. Hà Giang, Lào Cai, Hà Tĩnh.C. Hà Giang, Lào Cai, Hòa Bình.D. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Nam.Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?A. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp.B. Khu vực có ranh giới rõ ràng.C. Gắn với đô thị vừa và lớn.D. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.Câu 45: Số dân trên thế giới qua các nămNăm18041927195919741987199920112025 (dự kiến)Số dân12345678(tỉ người)Nhận xét nào sau đây là đúng:A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm.B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng tăng.C. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người tăng theo cấp số nhân.D. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau.Câu 46: Miền Tây Trung Quốc là nơi cóA. hạ lưu các con sông lớn.B. khí hậu ôn đới hải dương.C. nhiều hoang mạc rộng lớnD. nhiều đồng bằng châu thổ.Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đấtliền?A. Phú Quốc.B. Côn Đảo.C. Cát Bà.D. Ba BểCâu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nàosau đây?A. Đắk Lắk.B. Kon Tum.C. Đắk NôngD. Lâm Đồng.Câu 49: Điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?A. Phần đông và đông nam là vòng cung đảo.B. Là biển tương đối kín.C. Phía bắc và phía tây là lục địaD. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.Câu 50: Địa hình nước ta có hai hướng chính làA. Tây bắc - đông nam và vòng cung.B. Tây nam - đông bắc và vòng cung.C. Đông bắc - tây nam và vòng cung.D. Đông nam - tây bắc và vòng cung,Câu 51: Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùalàA. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hướng đông bắc – tây nam, song song với hướng gió làm mưaTrang 1/1- Mã Đề 129ít.B. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam.C. hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.D. hướng núi tây bắc – đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió.Câu 52: Cho biểu đồ sau:Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004605045.403020100190 210945Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.B. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu.C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.D. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.Câu 53: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước taA. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.B. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mởcửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông MêCông với các nước có liên quan.Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?A. Quảng Nam.B. Kon Tum.C. Đắk Lắk.D. Gia Lai.Câu 55: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biểnA. các bờ biển mài mòn.B. vịnh, cửa sông.C. các tam giác châu với bãi triều rộng.D. các vũng, vịnh nước sâu.Câu 56: Nước ta nằm ở vị tríA. trung tâm Châu ÁB. trên bán đảo Trung ẤnC. rìa đông của Bán đảo Đông Dương.D. phía đông Đông Nam ÁCâu 57: Phong hóa lí học làA. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học.B. việc giữ nguyên đá nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học.C. sự phá hủy đá thành các khối vụn, làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học.D. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học.Câu 58: Vai trò của sản xuất nô ...

Tài liệu được xem nhiều: