Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi mẫu môn vật lý – tnthpt 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI MẪU MÔN VẬT LÝ – TNTHPT 2011 ĐỀ THI MẪU MÔN VẬT LÝ – TNTHPT 2011. (Thời gian làm bài 60 phút)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Hai dao động điều hòa, cùng phương theo phương trình x1 =3cos20πt (cm) vaøx2= 4cos(20πt +/2); với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng h ợp của hai daođộng trên là: B. 20πHz A. 5 Hz C. 10Hz D. 20HzCâu 2: Một con lắc lò xo đang dao động đ iều hò a theo phương n ằm ngang với chu kỳ T. Nếu chocon lắc n ày dao động điều hòa theo phương thẳng đứng th ì chu kỳ dao động củ a nó lú c này là: A. 4 T B . 2T C. T/2 D. TCâu 3: Dao độ ng tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là: A. Biên độ không đổi. B. Cơ năng củ a dao động không đổi. C. Cơ năng củ a dao động giảm dần. D. Động n ăng của con lắc ở vị trí cân bằng luôn không đổi.Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kì T. Nếu đưa con lắc này lên Mặttrăng có gia tốc trọng trường b ằng 1/6 gia tố c trọng trư ờng ở mặt đất, coi độ dài treo con lắc khôngthay đổ i, th ì chu k ỳ d ao động điều hòa củ a con lắc trên Mặt trăng là: A. 6 T B . T. 6 C. T / 6 D. π/2Câu 5: Khi nói về dao đ ộng điều hòa của con lắc lò xo n ằm ngang, phát biểu n ào sau đây sai? A. Tố c độ của vật dao động điều h òa có giá trị cực đại khi nó qu a vị trí cân b ằng. B. Gia tố c của vật dao động đ iều hò a có độ lớn cực đại ở vị trí biên. C. Lự c đ àn hồ i tác d ụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc của vật dao động đ iều hòa có giá trị cự c đ ại ở vị trí cân bằng.Câu 6: Cho mộ t con lắc lò xo gồm lò xo khố i lượng không đ áng kể có độ cứng k vàvật nhỏ có khốilượng m, dao động điều hòa với biên đ ộ A. Vào th ời điểm động năng của con lắc bằng ba lần thến ăng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức: k k k 3k A. v = A B. v = A C. v = A D. v = A 4m 8m 2m 4mCâu 7: Mộ t sóng truyền trên mặt nước có bư ớc sóng 0,4m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phươngtruyền sóng, dao động lệch pha nhau gó c π/2, cách nhau: A. 0 ,10m B. 0,20m C. 0 ,15m D. 0 ,40mCâu 8: Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2πt + π/4 ) (cm). Biết sóng lan truyền với b ước sóng0 ,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động củ a sóng tại đ iểm nằm trên phương truyềnsóng, cách nguồn sóng 10cm là: A. u = 2 cos(2πt + π/2 ) (cm). B. u = 2cos(2πt – π/4) (cm). C. u = 2 cos(2πt - 3π/4 ) (cm). D. u = 2 cos(2πt + 3π/4) (cm).Câu 9: Tại hai đ iểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp d ao động đồng phatheo ph ương thẳng đứng. Xét đ iểm M trên mặt nư ớc, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao độngdo hai nguồn gây ra tại M đều là a. Biên đ ộ d ao động tổng hợp tại M là : A. a/2 B. 0 C. 2 a D. aCâu 10: Khi có sóng d ừng trên một đoạn dây đ àn hồi với 2 điểm A, B trên đây là các n út sóng thìchiều dài AB sẽ A. b ằng một phần tư bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. luôn bằng số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. D. b ằng số nguyên lần n ửa bước sóng.Câu 11: Mộ t đo ạn mạch RLC xác định gồm cuộn cảm thuần có h ệ số tự cảm L, tụ điện dung C vàđ iện trở thuần R m ắc nố i tiếp. Đặt vào hai đầu đo ạn mạch điện áp u = U0cosωt có U0 không thay đổi,còn ω thay đổi được. Thay đổi ω đến giá trị ω0 thì hệ số công suất củ a đ oạn m ạch đ ạt cực đại. Tần sốgóc ω0 b ằng C L 1 A. B. D. C. LC L C LCCâu 12 : Một đ oạn m ạch RLC nối tiếp gồm biến trở Rx, cuộn cảm thu ần có độ tự cảm 1/2π (H) và tụ điện có đ iện dung 10-4/ (F). Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch điện áp u = 200cos100πt (V). Đểcường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2A thì Rx có giá trị bằng A. 5 0 3 Ω B. 100 Ω C. 5 0 Ω D. 5 0 7 ΩCâu 13 : Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đ ầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điệntrở R và độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đ ầu cu ộn d ây là 2 U,h ai đầu tụ điện là U 3 . Kết luận nào sau đ ây đúng? 3 A. LCω2 = 1 B. Hệ số công suất của cuộn dây laø cos d= . ...