Đề thi môn hóa đề số 27
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi môn hóa đề số 27 Đề số 27 Đề thi môn: Hoá học (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn)Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là A. C2H2, C6H5-NO2. B. C2H2, C6H5-CH3. C. CH4, C6H5-NO2. D. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3.Câu 2: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. C. ancol bậc 2. D. ancol bậc 3.Câu 3: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thứccủa các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. B. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH.Câu 4: C«ng thøc cÊu t¹o cña alanin lµ A. C6H5NH2. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.Câu 5: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.Câu 6: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO.Câu 7: Cho c¸c chÊt C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). D·y c¸c chÊt ®−îc s¾p xÕp theo chiÒutÝnh baz¬ gi¶m dÇn lµ A. (2), (3), (1). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (1), (3).Câu 8: Nhựa phenolfoman®ehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. CH3CHO trong môi trường axit. B. CH3COOH trong môi trường axit. C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.Câu 9: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho duy nhất mét ancol là A. CH2 = C(CH3)2. B. CH2 = CH - CH3. C. CH3 - CH = CH - CH3. D. CH2 = CH - CH2 - CH3.Câu 10: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức xetôn.Câu 11: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). B. C3H7OH, CH3CHO. C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.Câu 12: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trongcác lọ mất nhãn là A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, Cu(OH)2. C. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. D. quỳ tím, dung dịch Br2.Câu 13: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NH3, anilin. B. NH3, CH3-NH2. C. NaOH, NH3. D. NaOH, CH3-NH2.Câu 14: Mét cacbohi®rat X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt lµ CH2O. Cho 18 gam X t¸c dông víi dungdÞch AgNO3/NH3 (d−, ®un nãng) thu ®−îc 21,6 gam b¹c. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ A. C2H4O2. B. C3H6O3. C. C5H10O5. D. C6H12O6.Câu 15: Ph©n biÖt 3 dung dÞch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH vµ C2H5-NH2 chØ cÇn dïng 1 thuèc thö lµ A. dung dÞch NaOH. B. qu× tÝm. C. natri kim lo¹i. D. dung dÞch HCl. 1Câu 16: §èt ch¸y hoµn toµn m gam mét amin m¹ch hë ®¬n chøc, sau ph¶n øng thu ®−îc 5,376 lÝt CO2;1,344 lÝt N2 vµ 7,56 gam H2O (c¸c thÓ tÝch khÝ ®o ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn). Amin trªn cã c«ng thøc ph©ntö lµ A. CH5N. B. C3H7N. C. C2H5N. D. C2H7N.Câu 17: Hîp chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5OH. B. C6H5NH3Cl. C. C6H5CH2OH. D. p-CH3C6H4OH.Câu 18: Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và glucozơ . B. saccarozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. glucozơ và mantozơ .Câu 19: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. amoniac. B. natri hiđroxit. C. anilin. D. natri axetat.Câu 20: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. CH3-COO- CH2 - CH3. B. CH3 - CH2 - COO-CH3. C. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. D. CH3 - CH2 - CH2 - COOH.Câu 21: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen. B. toluen. C. stiren. D. isopren.Câu 22: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hếtvới Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai anco ...
Tài liệu liên quan:
-
BÀI THUYẾT TRÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN
11 trang 205 0 0 -
CHẨN ĐOÁN XQUANG GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
11 trang 194 0 0 -
Giáo trình Nguyên tắc phương pháp thẩm định giá (phần 1)
9 trang 165 0 0 -
7 trang 126 0 0
-
Tiểu luận triết học - Việt Nam trong xu thế hội nhập và phát triển dưới con mắt triết học
38 trang 94 0 0 -
Đề thi môn tài chính doanh nghiệp
5 trang 80 1 0 -
14 trang 78 0 0
-
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 1
100 trang 74 0 0 -
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 2
102 trang 66 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
4 trang 64 0 0 -
Đề cương môn học Phân tích định lượng trong kinh doanh
7 trang 50 0 0 -
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 48 0 0 -
Tiểu luận : Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
10 trang 47 0 0 -
Giáo án lý thuyết Pháp luật kinh tế
5 trang 41 0 0 -
Bài thuyết trình Hóa học 12: Tìm hiểu về tơ
12 trang 38 0 0 -
Những điểm mạnh của dạy học theo nhóm
4 trang 37 0 0 -
Bài thu hoạch: Lịch sử kinh tế
22 trang 36 0 0 -
Bài tập và lời giải môn Xác suất có điều kiện
2 trang 36 0 0 -
Báo cáo tiểu luận: Công nghệ sản xuất xúc xích
17 trang 35 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0