ĐỀ THI MÔN TOÁN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 942.95 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 mà biểu thức A = x12 – x1x2 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Câu 4 (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy B làm tâm vẽ đường tròn tâm B bán kính AB.Lấy C làm tâm vẽ đường tròn tâm C bán kính AC
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI MÔN TOÁN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐỀ THI MÔN TOÁN KỲ THI TUYỂN SINHVÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH PHÚ THỌ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH PHÚ THỌ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2012-2013 Môn toán Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 01 trang -------------------------------------------Câu 1 (2đ)a) Giải phương trình 2x – 5 =1b) Giải bất phương trình 3x – 1 > 5Câu 2 (2đ) 3x y 3a) Giải hệ phương trình 2 x y 7 1 1 6b) Chứng minh rằng 3 2 3 2 7Câu 3 (2đ)Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 a) Giải phương trình khi m = 1 b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 mà biểu thứcA = x12 – x1x2 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.Câu 4 (3đ)Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy B làm tâm vẽ đường tròn tâm B bán kínhAB.Lấy C làm tâm vẽ đường tròn tâm C bán kính AC, hai đường tròn này cắt nhautại điểm thứ 2 là D.Vẽ AM, AN lần lượt là các dây cung của đường tròn (B) và (C)sao cho AM vuông góc với AN và D nằm giữa M; N. a) CMR: ABC=DBC b) CMR: ABDC là tứ giác nội tiếp. c) CMR: ba điểm M, D, N thẳng hàng d) Xác định vị trí của các dây AM; AN của đường tròn (B) và (C) sao cho đoạn MN có độ dài lớn nhất. x 2 5 y 2 8 y 3Câu 5 (1đ) Giải Hệ PT (2 x 4 y 1) 2 x y 1 (4 x 2 y 3) x 2 y ---------------------------Hết-------------------------- GỢI Ý GIẢICâu 1 (2đ) a) Giải phương trình 2x – 5 = 1 b) Giải bất phương trình 3x – 1 > 5Đáp án a) x = 3 ; b) x > 2 3x y 3Câu 2 (2đ) a) Giải hệ phương trình 2 x y 7 1 1 6 b) Chứng minh rằng 3 2 3 2 7Đáp án a) x = 2 ; y = – 3 3 2 3 2 6 b) VT = =VP (đpcm) 92 7Câu 3 (2đ) Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 c) Giải phương trình khi m = 1 d) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 mà biểu thứcA = x12 – x1x2 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.Đáp án a) x1 = 2 5 ; x2 = 2 5 e) Thấy hệ số của pt : a = 1 ; c = A – 1 pt luôn có 2 nghiệmTheo vi- ét ta có x1 + x2 =2(m – 3) ; x1x2 = –1Mà A=x12 – x1x2 + x22 = (x1 + x2 )2 – 3x1x2 = 4(m – 3)2 + 3 3 GTNN của A = 3 m = 3Câu 4 (3đ) Hướng dẫn a) Có AB = DB; AC = DC; BC chung ABC = DBC (c-c-c) b) ABC = DBC góc BAC =BDC = 900 ABDC là tứ giác nội tiếp A c) Có gócA1 = gócM1 ( ABM cân tại B) 1 2 4 3 M 1 gócA4 = gócN2 ( ACN cân tại C) 2 B 1 2 C gócA1 = gócA4 ( cùng phụ A2;3 ) 1 2 3 4 gócA1 = gócM1 =gócA4= gócN2 D 1 2 N gócA2 = gócN1 ( cùng chắn cung AD của (C) )Lại có A1+A2 + A3 = 900 => M1 + N1 + A3 = 900Mà AMN vuông tại A => M1 + N1 + M2 = 900 => A3 = M2 => A3 = D1CDN cân tại C => ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI MÔN TOÁN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐỀ THI MÔN TOÁN KỲ THI TUYỂN SINHVÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH PHÚ THỌ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH PHÚ THỌ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2012-2013 Môn toán Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 01 trang -------------------------------------------Câu 1 (2đ)a) Giải phương trình 2x – 5 =1b) Giải bất phương trình 3x – 1 > 5Câu 2 (2đ) 3x y 3a) Giải hệ phương trình 2 x y 7 1 1 6b) Chứng minh rằng 3 2 3 2 7Câu 3 (2đ)Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 a) Giải phương trình khi m = 1 b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 mà biểu thứcA = x12 – x1x2 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.Câu 4 (3đ)Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy B làm tâm vẽ đường tròn tâm B bán kínhAB.Lấy C làm tâm vẽ đường tròn tâm C bán kính AC, hai đường tròn này cắt nhautại điểm thứ 2 là D.Vẽ AM, AN lần lượt là các dây cung của đường tròn (B) và (C)sao cho AM vuông góc với AN và D nằm giữa M; N. a) CMR: ABC=DBC b) CMR: ABDC là tứ giác nội tiếp. c) CMR: ba điểm M, D, N thẳng hàng d) Xác định vị trí của các dây AM; AN của đường tròn (B) và (C) sao cho đoạn MN có độ dài lớn nhất. x 2 5 y 2 8 y 3Câu 5 (1đ) Giải Hệ PT (2 x 4 y 1) 2 x y 1 (4 x 2 y 3) x 2 y ---------------------------Hết-------------------------- GỢI Ý GIẢICâu 1 (2đ) a) Giải phương trình 2x – 5 = 1 b) Giải bất phương trình 3x – 1 > 5Đáp án a) x = 3 ; b) x > 2 3x y 3Câu 2 (2đ) a) Giải hệ phương trình 2 x y 7 1 1 6 b) Chứng minh rằng 3 2 3 2 7Đáp án a) x = 2 ; y = – 3 3 2 3 2 6 b) VT = =VP (đpcm) 92 7Câu 3 (2đ) Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 c) Giải phương trình khi m = 1 d) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 mà biểu thứcA = x12 – x1x2 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.Đáp án a) x1 = 2 5 ; x2 = 2 5 e) Thấy hệ số của pt : a = 1 ; c = A – 1 pt luôn có 2 nghiệmTheo vi- ét ta có x1 + x2 =2(m – 3) ; x1x2 = –1Mà A=x12 – x1x2 + x22 = (x1 + x2 )2 – 3x1x2 = 4(m – 3)2 + 3 3 GTNN của A = 3 m = 3Câu 4 (3đ) Hướng dẫn a) Có AB = DB; AC = DC; BC chung ABC = DBC (c-c-c) b) ABC = DBC góc BAC =BDC = 900 ABDC là tứ giác nội tiếp A c) Có gócA1 = gócM1 ( ABM cân tại B) 1 2 4 3 M 1 gócA4 = gócN2 ( ACN cân tại C) 2 B 1 2 C gócA1 = gócA4 ( cùng phụ A2;3 ) 1 2 3 4 gócA1 = gócM1 =gócA4= gócN2 D 1 2 N gócA2 = gócN1 ( cùng chắn cung AD của (C) )Lại có A1+A2 + A3 = 900 => M1 + N1 + A3 = 900Mà AMN vuông tại A => M1 + N1 + M2 = 900 => A3 = M2 => A3 = D1CDN cân tại C => ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập hình học nhị thức newton công thức toán học sưu tầm bài toán đề thi toán tốt nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê
16 trang 84 0 0 -
Ứng dụng tâm tỉ cự giải bài toán cực trị Hình học
10 trang 44 0 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu công thức toán học sử dụng trong quá trình trích ly
20 trang 43 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê - Trường CĐ Công nghiệp Huế
37 trang 40 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
19 trang 36 0 0 -
Bài giảng Toán kĩ thuật: Chương 3 - ĐH Cần Thơ
51 trang 29 0 0 -
150 bài toán nhị thức Newton và xác suất
16 trang 29 0 0 -
Chuyên đề học tập Toán 10 (Bộ sách Cánh diều)
74 trang 28 0 0 -
Luyện tập Kỹ thuật tính lũy thừa ma trận bằng nhị thức Newton
3 trang 27 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thanh Khê
13 trang 26 0 0