Danh mục

Đề thi ngân hàng Sacombank.

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 265.70 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo trọn bộ Đề thi tín dụng vào Sacombank năm 2010 giúp các bạn nghiên cứu và đạt kết quả tốt trong kỳ tuyển dụng: Nguyên tắc luân chuyển chứng từ Thu – Chi tiền mặt. Tại sao hạch toán lãi phải hạch toán theo Dự thu – Dự chi mà không phải theo Thực thu – Thực chi? Nêu các kỹ năng cần có của một GDV? Nêu ví dụ các loại tiền gửi phải tính Dự trữ bắt buộc? Một người muốn rút tiền trước khì hạn, nhưng Ngân hàng đó không cho phép. Nêu các cách để người...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi ngân hàng Sacombank. Đề thi ngân hàng Sacombank Mã s : TD.2A CÁC B NG S LI U TRA C U NHÂN VIÊN TÍN D NG K năng làm vi c v i các con s ng viên dùng các b ng s li u dư i ây làm cơ s tính toán và tr l i các câu h i ki m tra. M t s ch tiêu kinh doanh ch y u c a Cty X Th ph n tiêu th s n ph m H c a các công ty B ng 1 B ng 2 ( ơn v : Tri u ng) T 31/12/20 31/08/20 T Công ty 31/12/2004 31/08/2005 Ch tiêu T 04 05 T V n ch s 1 3.000 4.000 1 CT 1 20% 25% hu 2 Doanh thu 6.000 9.500 2 CT 2 20% 22% 3 Chi phí 5.300 7.500 3 CT 3 35% 34% 4 L i nhu n 700 1.000 4 CT 4 25% 19% T ng 100% 100% 5 Thu 50 75 c ng Lãi su t cho vay b ng ng VN c a các NHTM T giá ngo i t niêm y t t i NHTM K t i th i i m 31/08/2005 B ng 3 ( ơn v : %/tháng) B ng 4 ( ơn v : ng) http://www.nghoangvan137.blogspot.com Khung Khung LSCV T LSCV NHTM 31/12/2004 31/08/2005 T Trung Ng n H n Hn NHTM 1,05 – 1 0,90 – 1,00 Mua Bán Mua Bán M 1,15 1,10 – USD/VN 15.8 15.8 15.8 15.8 2 NHTM N 1,00 – 1,05 1 1,25 D 30 50 65 70 1,00 – EUR 20.2 20.2 20.2 20.2 3 NHTM O 0,85 – 0,95 2 1,15 /VND 15 45 35 75 0,95 – GBP/VN 28.0 28.1 28.0 28.1 4 NHTM P 0,87 – 1,00 3 1,10 D 25 05 05 47 Mã s : TD.1A CÂU H I KI M TRA TR C NGHI M NHÂN VIÊN TÍN D NG Ki n th c t ng quát v kinh t - ngân hàng ng viên ch n 01 phương án tr l i úng ho c úng nh t trong các phương án tr l i dư i ây (A ; B ; C ; D) i n vào Phi u tr l i tr c nghi m kèm theo. Câu h i 1: Theo Lu t các t ch c tín d ng, t ng dư n cho vay c a t ch c tín d ng i v i m t khách hàng không ư c vư t quá: A/ 15% v n t có c a t ch c tín d ng B/ 15% v n i u l c a t ch c tín d ng C/ 15% v n pháp nh c a t ch c tín d ng D/ 25% v n t có c a t ch c tín d ng Câu h i 2: Theo B Lu t dân s , m t t ch c ư c công nh n là pháp nhân khi: A/ ư c cơ quan nhà nư c có th m quy n thành l p, cho phép thành l p, ăng ký ho c công nh n; có tài s n c l p v i cá nhân, t ch c khác và t ch u trách nhi m b ng tài s n ó. B/ ư c cơ quan nhà nư c có th m quy n thành l p, cho phép thành l p, ăng ký ho c công nh n; có cơ c u t ch c ch t ch . http://www.nghoangvan137.blogspot.com C/ ư c cơ quan nhà nư c có th m quy n thành l p, cho phép thành l p, ăng ký ho c công nh n; có cơ c u t ch c ch t ch ; có tài s n c l p v i cá nhân, t ch c khác và t ch u trách nhi m b ng tài s n ó; nhân danh mình tham gia các quan h pháp lu t m t cách c l p. D/ ư c cơ quan nhà nư c có th m quy n thành l p, cho phép thành l p, ăng ký ho c công nh n; có tài s n c l p v i cá nhân, t ch c khác và t ch u trách nhi m b ng tài s n ó; có cơ c u t ch c ch t ch . Câu h i 3: Ngh nh s 181/2004 ngày 29/10/2004 v thi hành Lu t t ai do c p có th m quy n nào ban hành ? A/ Chính ph B/ Th tư ng Chính ph C/ B Tài nguyên và Môi trư ng D/ Liên B Tài nguyên và Môi trư ng - B Tư pháp – B Xây d ng Câu h i 4: C t c là s ti n hàng năm công ty tr cho m i c ph n ư c trích t : A/ Doanh thu công ty B/ Các qu c a công ty C/ V n i u l c a công ty D/ L i nhu n c a công ty http://www.nghoangvan137.blogspot.com Câu h i 5: Theo Ngh nh 178/1999/N -CP ngày 29/12/1999 c a Chính ph v b o m ti n vay c a t ch c tín d ng: “... Cho vay có b o m b ng tài s n là vi c cho vay v n c a t ch c tín d ng mà theo ó nghĩa v tr n c a khách hàng vay ư c cam k t b o m th c hi n b ng tài s n c m c , th ch p, tài s n hình thành t v n vay c a khách hàng vay ho c b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba...”. Trong trư ng h p vay v n có b o m b ng tài s n thì nh n nh nào dư i ây là úng ? A/ T ch c tín d ng ư c quy n cho vay không có b o m b ng tài s n. B/ Khách hàng b t bu c ph i th c hi n các bi n pháp b o m ti n vay. C/ Khách hàng ư c vay tín ch p. D/ C A, B, C u sai. Câu h i 6: H s thanh toán nhanh c a m t doanh nghi p s n xu t kinh doanh ph thu c vào các kho n m c sau trên b ng cân i k toán: A/ v n b ng ti n và t ng n ph i tr B/ v n b ng ti n và n ng n h n C/ các kho n u tư tài chính ng n h n và t ng n ph i tr D/ t ng n ph i thu và t ng n ph i tr Câu h i 7: Theo quy nh hi n hành c a Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam, h n m c ph i khai báo v i H i quan c a kh u khi ...

Tài liệu được xem nhiều: