Danh mục

Đề thi Nghiệp vụ Ngân hàng Thương Mại – thầy Hoàng

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 137.33 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trình bày ưu điểm và tiện lợi của Nghiệp vụ Cho thuê tài chính Công ty Cho thuê Tài Chính MHB đồng ý nhận tài trợ cho thuê đối với công ty PQ với các nội dung sau: Tổng số tiền tài trợ: 5.300.000.000 Thời hạn cho thuê: 3 năm 3. Tiền cho thuê được thu theo kỳ khoản cố định mỗi năm một lần vào cuối kỳ với lãi suất ổn định trong suốt thời gian thuê là 10%/năm 4.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Nghiệp vụ Ngân hàng Thương Mại – thầy Hoàng Đề thi Nghiệp vụ Ngân hàng Thương Mại – thầy HoàngCâu 1: Trình bày ưu điểm và tiện lợi của Nghiệp vụ Cho thuê tài chínhCâu 2: Công ty Cho thuê Tài Chính MHB đồng ý nhận tài trợ cho thuê đối với công tyPQ với các nội dung sau: 1. Tổng số tiền tài trợ: 5.300.000.000 Trong đó: + Trị giá tài sản thiết bị 4.920.000.000 + Chi phí vận chuyển, lắp đặt 280.000.000 + Chi phí khác 100.000.000 2. Thời hạn cho thuê: 3 năm 3. Tiền cho thuê được thu theo kỳ khoản cố định mỗi năm một lần vào cuối kỳ với lãi suất ổn định trong suốt thời gian thuê là 10%/năm 4. Chi thiết bị cho thuê được tính theo giá trị còn lại là 300.000.000Yêu cầu: 1. Lập bảng khấu hao tài chính cho khoản nợ nói trên 2. công ty PQ mua tài sản thiết bị khi kết thúc hợp đồng cho thuê thì công ty cho thuê sẽ đề nghị một mức giá. Hãy xác định mức giá đóCâu 3: Một công trình đầu tư cơ bản có tổng dự toán 6.000.000 được NH A đồng ý chovay 3.000.000. Biết rằng:Khoản tín dụng này được chuyển giao một lần với thời hạn 3 nămKỳ hạn để thực hiện trả nợ là quí. Lãi được tính theo số dư với lãi suất ổn định là3.1%/quíTỷ lệ khấu hao cơ bản của tài sản cố định khi công trình hoàn thành là 25%/nămTỷ suất lợi nhuận tính trên vốn đầu tư của công trình dự kiến trong các năm như sau:Năm thứ I: 15%; Năm thứ II: 20%; Năm thứ III: 25%.Thuế thu nhập áp dụng đối với ngành này là 15%Dự kiến trích lập các quỹ từ lợi nhuận ròng là 30%. Số còn lại dùng trả nợ vay ngânhàngYêu cầu: 1. Lập bảng kế hoạch trả nợ cho khoản tín dụng đầu tư nói trên, biết rằng dự án này được NH cho phép ân hạn trong 2 kỳ hạn đầu 2. Đánh giá khả năng trả nợ của dự án đầu tư ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 Giả sử, bạn là nhân viên tín dụng phụ trách giao dịch với khách hàng doanhnghiệp đang thụ lý hồ sơ vay vốn của công ty TNHH X. Dưới đây là tóm lược báo cáo tài chính của công ty X. Bảng 1: Kết quả kinh doanh của công ty TNHH X năm 200X. (Đ. Vị tính : VNĐ) DIỄN GIẢI MÃ KỲ TRưỚC KỲ SAU SỐ Tổng doanh thu 01 39.084.955.837 64.485.407.773 Trong đó: doanh thu hàng xuất 02 1.693.653.380 khẩu 1. Doanh thu thuần 10 39.084.955.837 64.485.407.773 2. Gía vốn hàng bán 11 37.716.982.383 62.292.903.909 3. Lợi nhuận gộp (10 – 11) 20 1.367.973.454 2.192.503.864 4. Chi phí bán hàng 21 0 0 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 378.457.346 689.898.627 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động 30 989.516.108 1.502.605.237 kinh doanh - Thu nhập hoạt động tài chính 31 8.500.321 8.319.652 - Chi phí hoạt động tài chính 32 16.158.266 21.886.348 7. Lợi nhuận hoạt động tài 40 (7.657.945) (13.566.696) chính (31 – 32) - Các khoản thu nhập bất 41 48.266.383 264.910.999 thường - Chi phí bất thường 42 4.764.994 168.617.334 8. Lợi nhuận bất thường (41 – 50 43.501.389 96.293.665 42) 9. Tổng lợi nhuận trước thuế 60 1.025.359.552 1.585.332.206 (30 + 40 + 50) 10. Thuế thu nhập doanh 70 118.887.265 112.544.000 nghiệp phải nộp 11. Lợi nhuận sau thuế (60 – 80 906.472.287 1.472.788.206 70)Bảng 2: Bảng cân đối kế toán của công ty TNHH X năm 200X. (Đ. Vị tính:VNĐ) DIỄN GIẢI MÃ SỐ ĐẦU NĂM CUỐI NĂM Tài sản A- Tài sản LĐ và đầu tư ngắn hạn 100 18.623.731.202 16.186.124.511 I- Tiền 110 2.599.383.686 2.453.040.316 1. Tiền mặt tại quỹ và ngân phiếu 111 1.323.181.547 1.179.479.196 2. Tiền gửi Ngân hàng 112 1.276.202.139 1.273.561.120 II- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 III- Các khoản phải thu 130 2.810.738.131 3.558.554.470 1. Phải thu của khách hàng 131 1.196.318.028 1.147.176.581 2. Trả trước cho người bán 132 1.229.249.949 1.159.740.081 3. Thuế GTGT được khấu t ...

Tài liệu được xem nhiều: