![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi Olympic Toán học sinh viên toàn quốc năm 2004 - Môn thi: Đại số
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 551.81 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi Olympic Toán học sinh viên toàn quốc 2004 môn thi: Đại số. Đây sẽ là tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi giữa kì và cuối kì
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Olympic Toán học sinh viên toàn quốc năm 2004 - Môn thi: Đại sốHỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MATHOLP’04 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN TOÀN QUỐC 2004 Môn thi: Đại số Thời gian làm bài: 180 phútCâu 1. Cho các ma trận: 1 3 1 3 3 0 A 3 1 ; T 0 2 5 2 0 1 1 3 1 1 a) Tính B = T – 1AT. b) Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận A.Câu 2. Chứng minh rằng với mọi ma trận vuông thực cấp hai A, B, C ta luôn có AB – BA C C AB – BA 2004 2004 .Câu 3. Biết rằng các ma trận vuông A, B đều là nghiệm của đa thức f(x)= x2– xvà AB + BA = 0. Tính det(A – B) ?Câu 4. Cho ma trận thực A aij nn thoả mãn điều kiện: i j 0, aij 1, i jChứng minh rằng: a) Nếu n= 3, thì tồn tại ma trận A để sao cho detA = 0. b) Nếu n= 4, ta luôn có detA 0.Câu 5. a) Xác định đa thức f(x) dạng f(x) = x5 – 3x4+2x3 +ax2 +bx +cbiết rằng nó chia hết cho đa thức (x – 1)(x +1)(x – 2). b) Cho P(x), Q(x), R(x) là các đa thức với hệ số thực có bậc tương ứng là 3, 2, 3thỏa mãn điều kiện (P(x) + Q(x))2=(R(x))2. Hỏi đa thức T(x)=P(x)Q(x)R(x) có ít nhấtbao nhiêu nghiệm thực (kể cả bội của nghiệm). -------o0o------- 1 ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN TOÀN QUỐC 2004 Môn thi: Đại sốCâu 1. Cho các ma trận: 1 3 1 3 3 0 A 3 1 ; T 0 2 5 2 0 1 1 3 1 1 a) Tính B = T – 1AT. b) Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận A.Giải. a ) Ta c ó 7 0 21 1 1 1 1 15 10 5 , B T AT 3 . T 70 2 4 6 10 b) Giá trị riêng {–1, –3, 4}.Câu 2. Chứng minh rằng với mọi ma trận vuông thực cấp hai A, B, C ta luôn có (AB – BA)2004C = C(AB – BA)2004.Giải. Tính toán trực tiếp ta thấy với cặp ma trận vuông cấp hai A và B bất kỳ, AB và BAcó cùng một vết. Từ đó suy ra ma trận D=AB –BA có vết bằng 0. Vậy nên a b D 2 2 và D = (a +cb)E. c a Do đó D2004= (a2 + cb)1002Evà nó giao hoán với mọi ma trận C.Câu 3. Biết rằng các ma trận vuông A, B đều là nghiệm của đa thức f(x)= x2– x vàAB+ BA = 0. Tính det(A – B) ?Giải. Ta có A2=A, B2=B nên ( A B)2 A2 AB BA B 2 A2 B 2 A B ( A B) A AB BA B A B A B 2 2 2 2 2 Đặt det( A B) , det( A B) . Ta có 2 det( A B)2 det( A B) hay 2 det( A B) det( A B) 2 Suy ra ( , ) (0, 0), ( , ) (1, 1), ( , ) (1, 1). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Olympic Toán học sinh viên toàn quốc năm 2004 - Môn thi: Đại sốHỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MATHOLP’04 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN TOÀN QUỐC 2004 Môn thi: Đại số Thời gian làm bài: 180 phútCâu 1. Cho các ma trận: 1 3 1 3 3 0 A 3 1 ; T 0 2 5 2 0 1 1 3 1 1 a) Tính B = T – 1AT. b) Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận A.Câu 2. Chứng minh rằng với mọi ma trận vuông thực cấp hai A, B, C ta luôn có AB – BA C C AB – BA 2004 2004 .Câu 3. Biết rằng các ma trận vuông A, B đều là nghiệm của đa thức f(x)= x2– xvà AB + BA = 0. Tính det(A – B) ?Câu 4. Cho ma trận thực A aij nn thoả mãn điều kiện: i j 0, aij 1, i jChứng minh rằng: a) Nếu n= 3, thì tồn tại ma trận A để sao cho detA = 0. b) Nếu n= 4, ta luôn có detA 0.Câu 5. a) Xác định đa thức f(x) dạng f(x) = x5 – 3x4+2x3 +ax2 +bx +cbiết rằng nó chia hết cho đa thức (x – 1)(x +1)(x – 2). b) Cho P(x), Q(x), R(x) là các đa thức với hệ số thực có bậc tương ứng là 3, 2, 3thỏa mãn điều kiện (P(x) + Q(x))2=(R(x))2. Hỏi đa thức T(x)=P(x)Q(x)R(x) có ít nhấtbao nhiêu nghiệm thực (kể cả bội của nghiệm). -------o0o------- 1 ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN HỌC SINH VIÊN TOÀN QUỐC 2004 Môn thi: Đại sốCâu 1. Cho các ma trận: 1 3 1 3 3 0 A 3 1 ; T 0 2 5 2 0 1 1 3 1 1 a) Tính B = T – 1AT. b) Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận A.Giải. a ) Ta c ó 7 0 21 1 1 1 1 15 10 5 , B T AT 3 . T 70 2 4 6 10 b) Giá trị riêng {–1, –3, 4}.Câu 2. Chứng minh rằng với mọi ma trận vuông thực cấp hai A, B, C ta luôn có (AB – BA)2004C = C(AB – BA)2004.Giải. Tính toán trực tiếp ta thấy với cặp ma trận vuông cấp hai A và B bất kỳ, AB và BAcó cùng một vết. Từ đó suy ra ma trận D=AB –BA có vết bằng 0. Vậy nên a b D 2 2 và D = (a +cb)E. c a Do đó D2004= (a2 + cb)1002Evà nó giao hoán với mọi ma trận C.Câu 3. Biết rằng các ma trận vuông A, B đều là nghiệm của đa thức f(x)= x2– x vàAB+ BA = 0. Tính det(A – B) ?Giải. Ta có A2=A, B2=B nên ( A B)2 A2 AB BA B 2 A2 B 2 A B ( A B) A AB BA B A B A B 2 2 2 2 2 Đặt det( A B) , det( A B) . Ta có 2 det( A B)2 det( A B) hay 2 det( A B) det( A B) 2 Suy ra ( , ) (0, 0), ( , ) (1, 1), ( , ) (1, 1). ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập ma trận Đề thi ma trận Toán ma trận Toán cao cấp Bài tập ma trận định thức Bài tập ma trận nghịch đảo Tính toán ma trậnTài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 242 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 184 0 0 -
4 trang 103 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 93 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 83 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 70 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 68 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 61 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 57 0 0 -
180 trang 56 0 0