Danh mục

Đề thi Olympic Toán sinh viên năm 2014 môn Đại số - Hội Toán học Việt Nam

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 154.71 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi Olympic Toán sinh viên năm 2014 môn Đại số giúp các bạn học sinh giỏi có thêm những cơ hội để đánh giá kiếm thức của mình về: Số thực, đạo hàm của đa thức, Vecto... và thêm tự tin để bước vào kì thi Olympic sắp tới được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Olympic Toán sinh viên năm 2014 môn Đại số - Hội Toán học Việt NamH I TOÁN H C VI T NAM Đ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN NĂM 2014 Môn thi: Đ i s Th i gian làm bài: 180 phútBài 1. a) Ch ng minh r ng:   1 a1 a1 (a1 − 1) a1 (a1 − 1)(a1 − 2) 1 a2 a2 (a2 − 1) a2 (a2 − 1)(a2 − 2) det  1 a3 a3 (a3 − 1) = (aj − ai ). a3 (a3 − 1)(a3 − 2) 1≤iBài 1. a) Ch ng minh r ng:   1 a1 a1 (a1 − 1) a1 (a1 − 1)(a1 − 2) 1 a2 a2 (a2 − 1) a2 (a2 − 1)(a2 − 2) det  1 a3 a3 (a3 − 1) = (aj − ai ). a3 (a3 − 1)(a3 − 2) 1≤iBài 2. Cho các s th c phân bi t a1 , a2 , a3 . Ch ng minh r ng v i m i b s th c b1 , b2 , b3 t nt i duy nh t m t đa th c P (x) b c không quá 5 th a mãn: P (ai ) = P (ai ) = bi , i = 1, 2, 3,đây P ký hi u đ o hàm c a đa th c P .Gi i. Gi thi t P (x) = 5 ci xi . T các đi u ki n c a bài toán ta suy ra m t h 6 phương trình i=0tuy n tính v i 6 n là c0 , . . . , c5 : 5 5 ai ci = bk , k iai−1 ci = bk , k k = 1, 2, 3 i=0 i=1N u b1 = b2 = b3 = 0 thì đa th c 0 là đa th c duy nh t th a mãn. Th t v y, t gi thi t suy raP (x) = i (x − ai )Q(x) v i Q(x) là đa th c b c không quá 2. T h th c P (ai ) = 0 ta suy raQ(ai ) = 0. Do đó Q ≡ 0. Theo trên, khi các h s bk đ u b ng 0 thì h có nghi m duy nh t. Dođó ta suy h có nghi m duy nh t v i m i b bk .Cách khác:- Xét ánh x φ t không gian các đa th c b c ≤ 5 v i h s th c vào R6 g i m i đa th c Plên (P (a1 ), P (a1 ), . . . , P (a3 ), P (a3 )). Bài toán yêu c u ch ng minh φ là m t song ánh. Hi nnhiên φ là ánh x tuy n tính gi a các không gian có cùng s chi u b ng 6. D dàng ki m tra đư cr ng ker φ = 0 và bài toán đư c ch ng minh.- Cũng có th xây d ng tr c ti p đa th c P (x) b ng phương pháp n i suy. • Thi t l p công th c n i suy Lagrange • Xác đ nh đư c đa th c b c 2 nh n giá tr t i ai • K t thúc bài toánBài 3. a) Ký hi u V4 là không gian vec tơ các đa th c v i h s th c v i b c không quá 4. Đ nh nghĩa 4 f (i)ánh x e : V4 → V4 như sau: v i m i đa th c f ∈ V4 , e(f ) := , trong đó f (i) ký hi u đ o i=0 i!hàm b c i c a f , (f (0) = f ). Ch ng minh r ng e là m t ánh x tuy n tính kh ngh ch t V4 vàochính nó. ∞ f (i)b) Ký hi u V là không gian vec tơ các đa th c v i h s th c. V i m i đa th c f , đ t e(f ) := . i=0 i!Ch ng minh r ng e là m t ánh x tuy n tính kh ngh ch t không gian V vào chính nó.Gi i. a) • Thi t l p ma tr n ánh x đ o hàm trong h cơ s 1, x, . . . , x4 /4! • Do ma tr n c a e theo cơ s trên là chéo nên kh ngh chb) Theo công th c Taylor, ta có, v i m i f ∈ R[x] thì ∞ f (i) (x) f (x + 1) = . i=0 i!Nói cách khác, e(D) g i đa th c f (x) lên f (x + 1). Hi n nhiên đây là m t ánh x tuy n tínhkh ngh ch.Ghi chú:Thí sinh có th dùng phương pháp c a câu a) đ gi i câu b).Thí sinh có th ch ng minh câu b) trư c, t đó suy ra câu a). Em BBài 4. a) Cho ma tr n kh i X = đư c t o thành t các ma tr n đơn v Em , En c p C Enm ...

Tài liệu được xem nhiều: