ĐỀ THI SỐ 1 MÔN DINH DƯỠNG HỌC
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 60.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi số 1 môn dinh dưỡng học, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI SỐ 1 MÔN DINH DƯỠNG HỌCHọ và tên:Lớp: ĐỀ THI SỐ 1 MÔN: DINH DƯỠNG HỌC NGÀNH: BQCBNS HỆ: ĐẠI HỌC THỜI GIAN: 60 PHÚT1. Phần trắc nghiệmCâu 1. So với protein chuẩn, protein của bột mì, gạo thì thành phần nàodưới đây có hàm lượng rất thấp:a. Leucin b. Lysin c. Treonin d. ValinCâu 2. Trong các vai trò sau của protein, vai trò nào được coi là quantrọng nhất:a. Cấu trúc tạo hình b. Chuyển hóa bình thường các chất dd khácc. Cung cấp NL cho cơ thể d. Kích thích sự thèm ănCâu 3. Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm nào:a. Nhóm ngũ cốc b. Nhóm đậu đỗ c. Nhóm rau củ d. Nhóm quảCâu 4. Theo WHO, trong 6 tháng cuối mang thai, nhu cầu năng lượng(Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:a. 100 b. 150 c. 350 d. 550Câu 5. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độgiảm dần về hàm lượng glucid tổng số (từ trái sang phải):a. Gạo tẻ, đậu Hà Lan, đậu xanh, khoai langb. Khoai lang , gạo tẻ, đậu xanh, đậu Hà Lanc. Đậu Hà Lan, đậu xanh, gạo tẻ, khoai langd. Đậu xanh, đậu Hà Lan, gạo tẻ, khoai langCâu 6. Loại đường nào không có tác dụng tăng cholesterol máu:a. Saccarose b. Fructose c. Glucose d. LactoseCâu 7. Trong protein của cá có chứa chủ yếu các tiểu phần nào:a. Casein, albumin, globulinb. Albumin, lactoglobulin, phosphoproteinc. Elastin, lactoalbumin, globulin d. Albumin, nucleprotein, globulinCâu 8. Vitamin A dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:a. Nhiệt độ nấu bình thường, có ánh sáng , môi trường kiềmb. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, có ánh sángc. Môi trường acid, có ánh sáng, tác nhân oxi hóad. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, nhiệt độ nấu bình thườngCâu 9. Nhóm các loại đường nào dưới đây được sắp xếp theo mức độgiảm dần về độ ngọt (từ trái sang phải):a. Saccarose, fructose, glucose, galactoseb. Fructose, saccarose, glucose, galactosec. Glucose, saccarose, galactose, fructosed. Galactose, glucose, fructose, saccaroseCâu 10. Trong cơ thể người, vitamin A tồn tại ở những dạng hoạt độngnào: c. Rượu d. Cả a, b và ca. Aldehyd b. AcidCâu 11. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng củaprotein:a. Năng lượng cung cấp; VTM và muối khoángb. Khả năng sử dụng các acid amin; tính cân đối của các acid aminc. VTM và muối khoáng; tính cân đối của các acid amind. Ý kiến khácCâu 12. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người là:a. Protein, Maltose, Retinol b. Niacin, glycogen, stearicc. Oleic, protein, Calci d. Maltose, glycogen, palmiticCâu 13. Ở cơ thể người khỏe mạnh, cơ quan nào không có protein:a. Thận b. Mật c. Nước tiểu d. Ý kiến khácCâu 14. Hợp chất hóa học nào dưới đây được coi là thành phần quantrọng nhất với mỗi cơ thể sống: d. VTM và muốia. Protein b. Glucid c. LipidkhoángCâu 15. Sự thay đổi hàm lượng chất nào trong máu nhiều gây bệnh đáitháo đường, hạ đường huyết:a. Glucose b. Fructose c. Maltose d. LactoseCâu 16. Thành phần nào được xem là thức ăn tốt nhất cho người sau khimổ, người ốm yếu hoặc bệnh nặng:a. Saccarose b. Fructose c. Glucose d. LactoseCâu 17. Loại glucid nào chỉ có trong cơ thể động vật:a. Glucose b. Saccarose c. Maltose d. GlycogenCâu 18. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độtăng dần về hàm lượng lipid tổng số (từ trái sang phải):a. Ngô, đậu cô ve, thịt bò, sữa mẹ b. Đậu cô ve, sữa mẹ, thịt bò, ngôc. Thịt bò, sữa mẹ, ngô, đậu cô ve d. Sữa mẹ, thịt bò, đậu cô ve, ngôCâu 19. Dạng vitamin nào vừa được coi như một hormon, vừa được coinhư một vitamin:a. Vitamin A b. Vitamin D c. Vitamin C d. Vitamin BCâu 20. Khi thiếu vitamin D, trẻ mắc bệnh còi xương do hiện tượngnhiễu loạn về tỷ lệ giữa các chất khoáng nào dưới đây:a. Ca/Mg b. Ca/Zn c. Mg/P d. Ca/PCâu 21. Phản ứng chuyển hóa acid amin tryptophan thành dạng hoạtđộng niacin cần có sự tham gia của vitamin nào:a. Vitamin B1b. Vitamin B2 c. Vitamin C d. Vitamin DCâu 22. Ở những vùng thực phẩm chủ yếu là ngô, người dân thường bịmắc bệnh viêm da đặc trưng, nguyên nhân chính là trong khẩu phầnthiếu:a. Niacin b. Calciferol c. Tocoferol d. RetinolCâu 23. Triệu chứng lưỡi đen là do cơ thể thiếu chất dinh dưỡng nào:a. Thiamin b. Riboflavin c. Pyridoxal d. NiacinCâu 24. Vitamin C dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:a. Môi trường acid, quá trình oxi hóa, nhiệt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI SỐ 1 MÔN DINH DƯỠNG HỌCHọ và tên:Lớp: ĐỀ THI SỐ 1 MÔN: DINH DƯỠNG HỌC NGÀNH: BQCBNS HỆ: ĐẠI HỌC THỜI GIAN: 60 PHÚT1. Phần trắc nghiệmCâu 1. So với protein chuẩn, protein của bột mì, gạo thì thành phần nàodưới đây có hàm lượng rất thấp:a. Leucin b. Lysin c. Treonin d. ValinCâu 2. Trong các vai trò sau của protein, vai trò nào được coi là quantrọng nhất:a. Cấu trúc tạo hình b. Chuyển hóa bình thường các chất dd khácc. Cung cấp NL cho cơ thể d. Kích thích sự thèm ănCâu 3. Protein thực vật có nhiều nhất trong nhóm thực phẩm nào:a. Nhóm ngũ cốc b. Nhóm đậu đỗ c. Nhóm rau củ d. Nhóm quảCâu 4. Theo WHO, trong 6 tháng cuối mang thai, nhu cầu năng lượng(Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:a. 100 b. 150 c. 350 d. 550Câu 5. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độgiảm dần về hàm lượng glucid tổng số (từ trái sang phải):a. Gạo tẻ, đậu Hà Lan, đậu xanh, khoai langb. Khoai lang , gạo tẻ, đậu xanh, đậu Hà Lanc. Đậu Hà Lan, đậu xanh, gạo tẻ, khoai langd. Đậu xanh, đậu Hà Lan, gạo tẻ, khoai langCâu 6. Loại đường nào không có tác dụng tăng cholesterol máu:a. Saccarose b. Fructose c. Glucose d. LactoseCâu 7. Trong protein của cá có chứa chủ yếu các tiểu phần nào:a. Casein, albumin, globulinb. Albumin, lactoglobulin, phosphoproteinc. Elastin, lactoalbumin, globulin d. Albumin, nucleprotein, globulinCâu 8. Vitamin A dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:a. Nhiệt độ nấu bình thường, có ánh sáng , môi trường kiềmb. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, có ánh sángc. Môi trường acid, có ánh sáng, tác nhân oxi hóad. Môi trường kiềm, tác nhân oxi hóa, nhiệt độ nấu bình thườngCâu 9. Nhóm các loại đường nào dưới đây được sắp xếp theo mức độgiảm dần về độ ngọt (từ trái sang phải):a. Saccarose, fructose, glucose, galactoseb. Fructose, saccarose, glucose, galactosec. Glucose, saccarose, galactose, fructosed. Galactose, glucose, fructose, saccaroseCâu 10. Trong cơ thể người, vitamin A tồn tại ở những dạng hoạt độngnào: c. Rượu d. Cả a, b và ca. Aldehyd b. AcidCâu 11. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng củaprotein:a. Năng lượng cung cấp; VTM và muối khoángb. Khả năng sử dụng các acid amin; tính cân đối của các acid aminc. VTM và muối khoáng; tính cân đối của các acid amind. Ý kiến khácCâu 12. Nhóm các chất sinh năng lượng cho cơ thể con người là:a. Protein, Maltose, Retinol b. Niacin, glycogen, stearicc. Oleic, protein, Calci d. Maltose, glycogen, palmiticCâu 13. Ở cơ thể người khỏe mạnh, cơ quan nào không có protein:a. Thận b. Mật c. Nước tiểu d. Ý kiến khácCâu 14. Hợp chất hóa học nào dưới đây được coi là thành phần quantrọng nhất với mỗi cơ thể sống: d. VTM và muốia. Protein b. Glucid c. LipidkhoángCâu 15. Sự thay đổi hàm lượng chất nào trong máu nhiều gây bệnh đáitháo đường, hạ đường huyết:a. Glucose b. Fructose c. Maltose d. LactoseCâu 16. Thành phần nào được xem là thức ăn tốt nhất cho người sau khimổ, người ốm yếu hoặc bệnh nặng:a. Saccarose b. Fructose c. Glucose d. LactoseCâu 17. Loại glucid nào chỉ có trong cơ thể động vật:a. Glucose b. Saccarose c. Maltose d. GlycogenCâu 18. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độtăng dần về hàm lượng lipid tổng số (từ trái sang phải):a. Ngô, đậu cô ve, thịt bò, sữa mẹ b. Đậu cô ve, sữa mẹ, thịt bò, ngôc. Thịt bò, sữa mẹ, ngô, đậu cô ve d. Sữa mẹ, thịt bò, đậu cô ve, ngôCâu 19. Dạng vitamin nào vừa được coi như một hormon, vừa được coinhư một vitamin:a. Vitamin A b. Vitamin D c. Vitamin C d. Vitamin BCâu 20. Khi thiếu vitamin D, trẻ mắc bệnh còi xương do hiện tượngnhiễu loạn về tỷ lệ giữa các chất khoáng nào dưới đây:a. Ca/Mg b. Ca/Zn c. Mg/P d. Ca/PCâu 21. Phản ứng chuyển hóa acid amin tryptophan thành dạng hoạtđộng niacin cần có sự tham gia của vitamin nào:a. Vitamin B1b. Vitamin B2 c. Vitamin C d. Vitamin DCâu 22. Ở những vùng thực phẩm chủ yếu là ngô, người dân thường bịmắc bệnh viêm da đặc trưng, nguyên nhân chính là trong khẩu phầnthiếu:a. Niacin b. Calciferol c. Tocoferol d. RetinolCâu 23. Triệu chứng lưỡi đen là do cơ thể thiếu chất dinh dưỡng nào:a. Thiamin b. Riboflavin c. Pyridoxal d. NiacinCâu 24. Vitamin C dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:a. Môi trường acid, quá trình oxi hóa, nhiệt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
dinh dưỡng học nhân trắc dinh dưỡng đề thi ngành y chất dinh dưỡng cần thiết giá trị dinh dưỡng chuyên ngành y khoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
229 trang 140 0 0
-
Nghiên cứu chế biến nước uống từ hoa đậu biếc và hạt chia
9 trang 53 0 0 -
176 trang 52 0 0
-
Dinh dưỡng học bị thất truyền (Đẩy lùi mọi bệnh tật): Phần 1
50 trang 45 0 0 -
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 45 0 0 -
8 trang 44 0 0
-
9 trang 42 0 0
-
Đề tài: Dinh dưỡng dành cho người thừa cân, béo phì
32 trang 41 0 0 -
Khuyến nghị dinh dưỡng cho người cao tuổi
6 trang 41 0 0 -
11 trang 41 0 0
-
Dinh dưỡng học bị thất truyền (Đẩy lùi mọi bệnh tật): Phần 2
86 trang 40 0 0 -
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men củ kiệu (Allium chinense)
8 trang 39 0 0 -
110 trang 38 0 0
-
Mấy vấn đề dinh dưỡng hiện nay và sự thay đổi bữa ăn của Việt Nam
4 trang 37 0 0 -
40 trang 37 0 0
-
16 trang 35 0 0
-
8 trang 33 0 0
-
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN THỪA CÂN Ở TRẺ 2 - 6 TUỔI
47 trang 33 0 0 -
Thực trạng rối loạn chuyển hóa lipid máu ở người cao tuổi nông thôn Thái Bình
9 trang 32 0 0 -
Bài giảng Nhập môn dinh dưỡng học
113 trang 32 0 0