Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – lần 1 Môn thi: Sinh học TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN TỔ SINH – CÔNG NGHỆ – THỂ DỤC

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 146.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Gen trội là trội hoàn toàn. Khi thực hiện phép lai giữa bố AaBbCcDd và mẹ AabbCcDd. Tỉ lệ phân ly ở F1 của kiểu hình không giống bố cũng không giống mẹ là : A.31/64; B.37/64; C.33/128; D.37/128; Câu 2 :Vì sao HIV làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể ? A. Nó tiêu diệt tất cả các bạch cầu của cơ thể; B.Nó tiêu diệt các tế bào tiểu cầu; C.Nó tiêu diệt 1 loại tế bào T ; D.Nó tiêu diệt các tế bào hồng cầu;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – lần 1 Môn thi: Sinh học TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN TỔ SINH – CÔNG NGHỆ – THỂ DỤC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – lần 1 Môn thi: Sinh học TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN Mã đề 117 TỔ SINH – CÔNG NGHỆ – THỂ DỤC Thời gian làm bài: 90 phút Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Gen trội là trội hoàn toàn. Khi thực hiện phép lai giữa bố AaBbCcDd và mẹ AabbCcDd. Tỉ lệ phân ly ở F1 của kiểu hình không Câu 1 :giống bố cũng không giống mẹ là : A.31/64; B.37/64; C.33/128; D.37/128; Câu 2 :Vì sao HIV làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể ? Nó tiêu diệt tất cả các bạch cầu của cơ A.thể; B.Nó tiêu diệt các tế bào tiểu cầu; C.Nó tiêu diệt 1 loại tế bào T ; D.Nó tiêu diệt các tế bào hồng cầu; Trung bình mỗi quả đậu có khoảng 7 hạt. Nếu các cây có hạt trơn dị hợp tử tự thụ Câu 3 :phấn thì khả năng để trong 1 quả đậu có 5 hạt trơn và 2 hạt nhăn là: A.31,25%; B.29,5%; C.35,2%; D.33,5%; Câu 4 :Sự phân hoá về chức năng trong ADN như thế nào ? Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hoá thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều A.hoà; Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hoá thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều B.hoà hoặc không hoạt động; Chỉ 1 phần nhỏ ADN mã hoá các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt C.động; Chỉ 1 phần nhỏ ADN không hoạt động còn đại bộ phận mã hoá các thông tin di D.truyền; Cho cây ngô lá xanh đốm trắng thụ phấn bởi cây ngô bình thường thì thế hệ con Câu 5 :xuất hiện: Một số cây lá xanh, một số cây lá đốm và 1 số hoàn A.Toàn cây lá đốm; B.toàn bạch tạng; Một số cây lá xanh, một C.số lá đốm; D.Toàn cây lá xanh; Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45 AA:0,30Aa:0,25aa. Cho biết các cá thể có kểu gen aa không có khả năng sinh sản. Câu 6 :Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là: A.0,7AA:0,2Aa: 0,1aa; B.0,36AA:0,48Aa: 0,16aa; C.0,525AA:0,15Aa: 0,325aa; D.0,36AA:0,24Aa: 0,40aa; Cơ chế điều hoà đối với Operon Lăc ở E.coli dựa vào tương tác của các yếu tố Câu 7 :nào ? A.Dựa vào tương tác của protein ức chế đối với vùng O; B.Dựa vào tương tác của protein ức chế đối với sự thay đổi điều kiện môi trường; C.Dựa vào tương tác của protein ức chế đối với nhóm gen cấu trúc; D.Dựa vào tương tác của protein ức chế đối với vùng P; Câu 8 :Đặc trưng nào sau đây quy định tốc độ phát triển của quần thể ? A.Thành phần nhóm tuổi; B.Mật độ; C.Sự sinh sản và sự tử vong; D.Tỉ lệ đực/cái; Câu 9 :Điều nào sau đây không đúng với sự biến đổi các chỉ số sinh thái trong quá trình diễn thế ? A.Tính đa dạng về loài tăng nhưng số lượng cá thể của mỗi loài giảm; B.Kích thước và tuổi thọ các loài đều tăng lên; C.Sinh khối, tổng sản lượng và sản lượng sơ cấp đều tăng; Lưới thức ăn càng trở lên phức tạp, quan hệ giữa các loài ngày càng trở lên căng D.thẳng; Nguyên nhân làm cho cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp Câu 10 :hơn ở sinh vật nhân sơ? A.Cấu trúc phức tạp của ADN trong NST; B.Phiên mã diễn ra trong nhân, dịch mã diễn ra trong tế bào chất; C.Tế bào có nhiều hoạt động sống phức tạp; D.Có cấu trúc nucleôxôm phức tạp; Trong 1 quần thể, thấy số cá thể mang kiểu hình mắt trắng chiếm tỉ lệ 1% và quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Tính trạng màu sắc mắt gồm hai alen quy định và Câu 11 :mắt trắng là tính trạng lặn. Tỷ lệ % số cá thể ở thể dị hợp trong quần thể là: A.54%; B.18%; C.72%; D.81%; Câu 12 :Nguyên nhân chủ yếu của tiến bộ sinh học là: Nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh A.Sinh sản nhanh; B.thay đổi; C.Phân hoá đa dạng; D.Phức tạp hoá tổ chức cơ thể; Cho cá giếc cái lai với cá chép đực thu được F1 toàn cá có râu. Tiếp tục cho cá F1 giao phối với nhau được F2 cũng toàn cá có râu. Kết quả của phép là chịu sự chi Câu 13 :phối bởi sự di truyền nào? A.Sự di truyền qua tế bào chất; B.Sự di truyền của gen trên NST Y; Sự di truyền của gen trên NST C.Sự di truyền của gen trên NST X; D.thường; Điều nào sau đây giải thích không đúng lý do tần số hoán vị gen không vượt q ...

Tài liệu được xem nhiều: